Ý nghĩa quẻ Lôi Thiên Đại Tráng Tượng quẻ: LỜI KINH 大壯利貞. Dịch âm. – Đại tráng lợi trinh. Dịch nghĩa. – Quẻ Đại tráng lợi về sự chính. GIẢI NGHĨA Đại tráng thì là […]
Xem Chi Tiếtkinh dịch
Quẻ số 59 – Phong Thủy Hoán – Kinh dịch
Ý nghĩa quẻ Phong Thủy Hoán Tượng quẻ: LỜI KINH: 渙亨, 王假有廟, 利涉大川, 利貞. Dịch âm. – Hoán hanh, vương giá hữu miếu, lợi thiệp đại xuyên, lợi trinh. Dịch nghĩa. – Quẻ Hoán hanh, […]
Xem Chi TiếtQuẻ số 42 – Phong Lôi Ích – Kinh dịch
Ý nghĩa quẻ Phong Lôi Ích Tượng quẻ: LỜI KINH: 益利有攸往, 利涉大川 Dịch âm. – ích lợi hữu du vãng, lợi thiệp đại xuyên. Dịch nghĩa. – Quẻ ích lợi có thửa đi, lợi về […]
Xem Chi TiếtQuẻ số 60 – Thủy Trạch Tiết – Kinh dịch
Ý nghĩa quẻ Thủy Trạch Tiết Tượng quẻ: LỜI KINH: 節亨, 苦節不可貞 Dịch âm. – Tiết hanh, khổ tiết bất khả trinh. Dịch nghĩa. – Quẻ Tiết hanh, sự dè dặt khổ không thể chính […]
Xem Chi TiếtQuẻ số 43 – Trạch Thiên Quải – Kinh dịch
Ý nghĩa quẻ Trạch Thiên Quải Tượng quẻ: LỜI KINH: 夬, 揚于王庭, 孚號有厲, 吿自邑, 不利即戎, 利有攸往. Dịch âm. – Quyết, dương vu vương đình, phu hiệu hữu lệ. Cáo tự ấp, bất lợi tức nhung, […]
Xem Chi TiếtQuẻ số 61 – Phong Trạch Trung Phu – Kinh dịch
Ý nghĩa quẻ Phong Trạch Trung Phu Tượng quẻ: LỜI KINH: 中孚, 豚魚吉, 利涉大川, 利貞. Dịch âm. – Trung phu, đồn ngư cát, lợi thiệp đại xuyên, lợi trinh. Dịch nghĩa. – Quẻ Trung phu, […]
Xem Chi TiếtQuẻ số 44 – Thiên Phong Cấu – Kinh dịch
Ý nghĩa quẻ Thiên Phong Cấu Tượng quẻ: LỜI KINH: 垢, 女壯, 勿用取女. Dịch âm. – Cấu, nữ tráng, vật dụng thú nữ. Dịch nghĩa. – Quẻ Cấu, con gái mạnh, chớ dùng lấy con […]
Xem Chi TiếtQuẻ số 62 – Lôi Sơn Tiểu Quá – Kinh dịch
Ý nghĩa quẻ Lôi Sơn Tiểu Quá Tượng quẻ: LỜI KINH: 小過亨, 利貞. Dịch âm. – Tiểu quá hanh, lợi trinh. Dịch nghĩa. – Quẻ Tiểu Quá hanh, lợi về chính bền. GIẢI NGHĨA Quá […]
Xem Chi TiếtQuẻ số 52 – Thuần Cấn – Kinh dịch
Ý nghĩa quẻ Thuần Cấn Tượng quẻ: LỜI KINH: 艮其背, 不獲其身, 行其庭, 不見其人, 无咎. Dịch âm. – Cấn kỳ bôi, bất hoạch kỳ thân, hành kỳ đình, bất kiến kỳ nhân, vô cữu. Dịch nghĩa. […]
Xem Chi TiếtQuẻ số 63 – Thủy Hỏa Ký Tế – Kinh dịch
Ý nghĩa quẻ Thủy Hỏa Ký Tế Tượng quẻ: LỜI KINH: 旣濟亨, 小利貞, 初吉, 終亂. Dịch âm. – Ký tế hanh, tiểu lợi trinh, sơ cát, chung loạn. Dịch nghĩa. – Quẻ Ký Tế hanh, […]
Xem Chi TiếtQuẻ số 51 – Thuần Chấn – Kinh dịch
Ý nghĩa quẻ Thuần Chấn Tượng quẻ: LỜI KINH: 震亨, 震來虢虢, 笑言啞啞, 震驚百里, 不喪匕鬯. Dịch âm. – Chấn hanh, Chấn lai khích khích, tiếu ngôn ách ách, chấn kinh bách lý, bất táng chuỷ Xưởng. […]
Xem Chi TiếtQuẻ số 64 – Hỏa Thủy Vị Tế – Kinh dịch
Ý nghĩa quẻ Hỏa Thủy Vị Tế Tượng quẻ: LỜI KINH: 未濟亨, 小狐汔濟, 濡其尾, 无攸利 Dịch âm. – Vị Tế hanh, tiểu hồ ngật tế, nhu kỳ vĩ, vô du lợi. Dịch nghĩa. – Quẻ […]
Xem Chi TiếtQuẻ số 50 – Hỏa Phong Đỉnh – Kinh dịch
Ý nghĩa quẻ Hỏa Phong Đỉnh Tượng quẻ: LỜI KINH: 鼎元吉亨. Dịch âm. – Đỉnh nguyên cát hanh. Dịch nghĩa. – Quẻ Đỉnh, cả tốt hanh. GIẢI NGHĨA Quẻ Đỉnh, Tự quái nói rằng: Thay […]
Xem Chi TiếtQuẻ số 53 – Phong Sơn Tiệm – Kinh dịch
Ý nghĩa quẻ Phong Sơn Tiệm Tượng quẻ: LỜI KINH: 漸, 女歸, 吉, 利貞. Dịch âm. – Tiệm, nữ quy, cát, lợi trinh. Dịch nghĩa. – Quẻ Tiệm, con gái về, tốt, lợi về chính […]
Xem Chi TiếtQuẻ số 49 – Trạch Hỏa Cách – Kinh dịch
Ý nghĩa quẻ Trạch Hỏa Cách Tượng quẻ: LỜI KINH: 革, 已日乃孚, 元亨利貞, 悔亡 Dịch âm. – Cách, dĩ nhật nãi phu, nguyên hanh lợi trinh, hối vong. Dịch nghĩa. – Quẻ Cách, hết ngày […]
Xem Chi TiếtQuẻ số 54 – Lôi Trạch Quy Muội – Kinh dịch
Ý nghĩa quẻ Lôi Trạch Quy Muội Tượng quẻ: LỜI KINH: 歸妹征凶, 无攸利 Dịch âm. – Qui muội chinh hung, vô du lợi. Dịch nghĩa. Quẻ Qui Muội đi hung không thửa lợi. GIẢI NGHĨA […]
Xem Chi TiếtQuẻ số 48 – Thủy Phong Tỉnh – Kinh dịch
Ý nghĩa quẻ Thủy Phong Tỉnh Tượng quẻ: LỜI KINH: 井, 改邑不改井, 无得5B喪, 往來井井. Dịch âm. – Tỉnh, cải ấp bất cải tỉnh, vô đắc vô táng, vãng lai tỉnh tỉnh. Dịch nghĩa. – Quẻ […]
Xem Chi TiếtQuẻ số 41 – Sơn Trạch Tổn – Kinh dịch
Ý nghĩa quẻ Sơn Trạch Tổn Tượng quẻ: LỜI KINH: 損有孚, 元吉, 无咎, 可貞, 利有攸往. Dịch âm. – Tốn hữu phu, nguyên cát, vô cữu, khả trinh, lợi hữu du vãng. Dịch nghĩa. – Quẻ […]
Xem Chi TiếtQuẻ số 47 – Trạch Thủy Khốn – Kinh dịch
Ý nghĩa quẻ Trạch Thủy Khốn Tượng quẻ: LỜI KINH: 困, 亨貞, 大人吉, 无咎, 有言不信. Dịch âm.- Khốn, hanh trinh, đại nhân cát, vô cữu, hữu ngôn bất Dịch nghĩa.- Quẻ Khốn hanh, chính bền, […]
Xem Chi TiếtQuẻ số 40 – Lôi Thủy Giải – Kinh dịch
Ý nghĩa quẻ Lôi Thủy Giải Tượng quẻ: LỜI KINH: 解利西南, 无所往, 其來復, 吉, 有攸往, 夙吉. Dịch âm. – Giải lợi Tây Nam, vô sở vãng, kỳ lai phục, cát; hữu du vãng, túc cát. […]
Xem Chi TiếtQuẻ số 46 – Địa Phong Thăng – Kinh dịch
Ý nghĩa quẻ Địa Phong Thăng Tượng quẻ: LỜI KINH: 升元亨, 用見大人, 勿恤, 南正吉. Dịch âm. – Thăng nguyên hanh, dụng kiến đại nhân, vật tuất, nam chinh cát. Dịch nghĩa. – Quẻ Thăng, cả […]
Xem Chi TiếtQuẻ số 39 – Thủy Sơn Kiển – Kinh dịch
Ý nghĩa quẻ Thủy Sơn Kiển Tượng quẻ: LỜI KINH: 蹇利西南, 不利東北, 利見大人, 貞吉. Dịch âm. – Kiển lợi Tây Nam, bất lợi Đông Bắc, lợi kiến đại nhân, trinh cát. Dịch nghĩa. – Quẻ […]
Xem Chi TiếtQuẻ số 45 – Trạch Địa Tụy – Kinh dịch
Ý nghĩa quẻ Trạch Địa Tụy Tượng quẻ: LỜI KINH: 萃亨, 王假有廟. Dịch âm. – Tuy hanh, vương cách hữu miếu. Dịch nghĩa. – Quẻ Tuy hanh, vua đền có miếu. GIẢI NGHĨA Tụy là […]
Xem Chi TiếtQuẻ số 38 – Hỏa Trạch Khuê – Kinh dịch
Ý nghĩa quẻ Hỏa Trạch Khuê Tượng quẻ: LỜI KINH: 睽. 小 事 吉. Khuê. Tiểu sự cát. Quẻ Khuê, việc nhỏ tốt. GIẢI NGHĨA Khuê là trái khác. Là quẻ trên lửa dưới chằm, […]
Xem Chi TiếtQuẻ số 55 – Lôi Hỏa Phong – Kinh dịch
Ý nghĩa quẻ Lôi Hỏa Phong Tượng quẻ: LỜI KINH: 豐亨, 王假之, 勿憂宜日中. Dịch âm. Phong hanh, vương giá chi, vật ưu nghi nhật trung. Dịch nghĩa. – Quẻ Phong hanh thông, vua đến đấy, […]
Xem Chi TiếtQuẻ số 37 – Phong Hỏa Gia Nhân – Kinh dịch
Ý nghĩa quẻ Phong Hỏa Gia Nhân Tượng quẻ: LỜI KINH 家人利女貞 Dịch âm. – Gia nhân lợi nữ trinh. Dịch nghĩa. – Quẻ Gia nhân lợi về gái chính. GIẢI NGHĨA Gia nhân là […]
Xem Chi TiếtQuẻ số 56 – Hỏa Sơn Lữ – Kinh dịch
Ý nghĩa quẻ Hỏa Sơn Lữ Tượng quẻ: LỜI KINH: 旅小亨, 旅貞吉. Dịch âm. – Lữ tiểu hanh, lữ trinh cát. Dịch nghĩa. – Quẻ Lữ nhỏ hanh thông sự đi đường chính bền tốt. […]
Xem Chi TiếtQuẻ số 36 – Địa Hỏa Minh Di – Kinh dịch
Ý nghĩa quẻ Địa Hỏa Minh Di Tượng quẻ: LỜI KINH 明夷利艱貞. Dịch âm. – Minh di lợi gian trinh. Dịch nghĩa. – Quẻ Minh di lợi về khó nhọc trinh chính. GIẢI NGHĨA: Di […]
Xem Chi TiếtQuẻ số 57 – Thuần Tốn – Kinh dịch
Ý nghĩa quẻ Thuần Tốn Tượng quẻ: LỜI KINH: 巽小亨, 利有攸往, 利見大人. Dịch âm. – Tốn tiểu hanh, lợi hữu du vãng, lợi kiến đại nhân. Dịch nghĩa. – Quẻ Tốn nhỏ hanh thông, lợi […]
Xem Chi TiếtQuẻ số 35 – Hỏa Địa Tấn – Kinh dịch
Ý nghĩa quẻ Hỏa Địa Tấn Tượng quẻ: LỜI KINH晉, 康侯用錫馬蕃庶, 晝日三接. Dịch âm. – Tấn, khang hầu dụng tích mã phồn thứ, trú nhật tam tiếp. Dịch nghĩa. – Quẻ Tấn, tước hầu yên […]
Xem Chi Tiết