Ý nghĩa quẻ Thủy Lôi Truân Tượng quẻ Lời Kinh 屯元亨利貞, 勿用有攸往, 利建候. Dịch âm. – Truân nguyên hanh lợi trinh, vật dụng hữu du vãng, lợi kiến hầu. Dịch nghĩa. – Truân đầu cả, […]
Xem Chi Tiếtkinh dịch
Quẻ số 31 – Trạch Sơn Hàm – Kinh dịch
Ý nghĩa quẻ Trạch Sơn Hàm Tượng quẻ: LỜI KINH: 咸亨, 利貞, 取女, 吉。 Dịch âm. – Hàm hanh, lợi trinh, thù nữ, cát. Dịch nghĩa. – Quẻ Hàm hanh, lợi chính, lấy con gái, […]
Xem Chi TiếtQuẻ số 2 – quẻ Thuần Khôn
Ý nghĩa quẻ Thuần Khôn Tượng quẻ: Lời kinh: 坤元亨, 利牝馬之貞, 君子有攸往, 先迷, 後 得, 主利, 西南得朋, 東北喪朋, 安貞, 吉. Dịch âm. – Khôn nguyên hanh, lợi tẫn mã chi trinh. Quân tử hữu du […]
Xem Chi TiếtQuẻ số 1 – quẻ Thuần Càn – Kinh dịch
Ý nghĩa quẻ Thuần Càn Lời kinh: 乾元亨利貞. Dịch âm. – Càn nguyền hanh lợi trinh. Dịch nghĩa. – Càn: đầu cả, hanh thông, lợi tốt, chính bền. Giải nghĩa: Càn tức là trời, đại […]
Xem Chi TiếtKinh Dịch – tìm hiểu kinh dịch.
Kinh Dịch là bộ sách kinh điển của Trung Hoa. Nó là một hệ thống tư tưởng triết học của người Á Đông cổ đại. Tư tưởng triết học cơ bản dựa trên cơ sở của sự cân bằng thông […]
Xem Chi Tiết