Ý nghĩa quẻ Thủy Trạch Tiết Tượng quẻ: LỜI KINH: 節亨, 苦節不可貞 Dịch âm. – Tiết hanh, khổ tiết bất khả trinh. Dịch nghĩa. – Quẻ Tiết hanh, sự dè dặt khổ không thể chính […]
Xem Chi Tiếtkinh dịch
Quẻ số 33 – Thiên Sơn Độn – Kinh dịch
Ý nghĩa quẻ Thiên Sơn Độn Tượng quẻ: LỜI KINH 遯亨, 小利貞. Dịch âm. – Độn hanh, tiểu lợi trinh. Dịch nghĩa. – Quẻ Độn hanh, nhỏ lợi trinh. GIẢI NGHĨA Độn là lui tránh, […]
Xem Chi TiếtQuẻ số 32 – Lôi Phong Hằng – Kinh dịch
Ý nghĩa quẻ Lôi Phong Hằng Tượng quẻ: LỜI KINH: 恆亨, 无咎, 利貞, 利有攸往. Dịch âm. – Hằng hanh, vô cữu, lợi trinh, lợi hữu du vãng. Dịch nghĩa. – Quẻ Hằng hanh, lợi về […]
Xem Chi TiếtQuẻ số 6 – Thiên Thủy Tụng – Kinh dịch
Ý nghĩa quẻ Thiên Thủy Tụng Tượng quẻ LỜI KINH: 訟, 有孚窒惕, 中吉, 終凶, 利見大人, 不利涉大川. Dịch âm: Tụng, hữu phu chất dịch, trung cát, chung hung, lợi kiến đại nhân, bất lợi thiệp đại […]
Xem Chi TiếtQuẻ số 24 – Địa Lôi Phục – Kinh dịch
Ý nghĩa quẻ Địa Lôi Phục Tượng quẻ: LỜI KINH: 復亨, 出入無疾, 朋來无咎. Dịch âm. – Phục hanh, xuất nhập vô tật, bằng lai vô cữu. Dịch nghĩa. – Quẻ Phục hanh, ra vào không […]
Xem Chi TiếtQuẻ số 5 – Thủy Thiên Nhu – Kinh dịch
Ý nghĩa quẻ Thủy Thiên Nhu Tượng quẻ: LỜI KINH: 需, 有学, 光, 予, 貞, 吉, 利涉大川. Dịch âm: Nhu, hữu phu, quang, hanh, trinh, cát, lợi thiệp đại xuyên. Dịch nghĩa: Quẻ Nhu, có […]
Xem Chi TiếtQuẻ số 23 – Sơn Địa Bác – Kinh dịch
Ý nghĩa quẻ Sơn Địa Bác Tượng quẻ: LỜI KINH: 剝不利有攸往. Dịch âm. – Bác bất lợi hữu du vãng. Dịch nghĩa. – Quẻ Bác không lợi có thửa đi. GIẢI NGHĨA: Bác nghĩa là […]
Xem Chi TiếtQuẻ số 4 – quẻ Sơn Thủy Mông – Kinh dịch
Ý nghĩa quẻ Sơn Thủy Mông Tượng quẻ: Lời kinh: 蒙亨, 匪我求童蒙, 童蒙求我.初筮吿, 再三瀆, 瀆則不吿, 利貞. Dịch âm. – Mông hanh, phỉ ngã cầu đồng mông, đồng mông cầu ngã. Sơ phệ cốc, tái tam […]
Xem Chi TiếtQuẻ số 22 – Sơn Hỏa Bí – Kinh dịch
Ý nghĩa quẻ Sơn Hỏa Bí Tượng quẻ: LỜI KINH: 賁亨, 小有攸往. Dịch âm. – Bí hanh, tiểu lợi hữu du vãng. Dịch nghĩa. – Quẻ Bí danh, hơi lợi có thửa đi. GIẢI NGHĨA […]
Xem Chi TiếtQuẻ số 3 – quẻ Thủy Lôi Truân – Kinh dịch
Ý nghĩa quẻ Thủy Lôi Truân Tượng quẻ Lời Kinh 屯元亨利貞, 勿用有攸往, 利建候. Dịch âm. – Truân nguyên hanh lợi trinh, vật dụng hữu du vãng, lợi kiến hầu. Dịch nghĩa. – Truân đầu cả, […]
Xem Chi TiếtQuẻ số 31 – Trạch Sơn Hàm – Kinh dịch
Ý nghĩa quẻ Trạch Sơn Hàm Tượng quẻ: LỜI KINH: 咸亨, 利貞, 取女, 吉。 Dịch âm. – Hàm hanh, lợi trinh, thù nữ, cát. Dịch nghĩa. – Quẻ Hàm hanh, lợi chính, lấy con gái, […]
Xem Chi TiếtQuẻ số 21 – Hỏa Lôi Phệ Hạp – Kinh dịch
Ý nghĩa quẻ Hỏa Lôi Phệ Hạp Tượng quẻ: LỜI KINH 噬嗑亨, 利用獄. Dịch âm. – Phệ hạp hanh, lợi dụng ngục. Dịch nghĩa. – Quẻ Phệ hạp hanh, lợi dùng việc ngục. GIẢI NGHĨA […]
Xem Chi TiếtQuẻ số 20 – Phong Địa Quan – Kinh dịch
Ý nghĩa quẻ Phong Địa Quan Tượng quẻ: LỜI KINH: 觀, 盥而不薦, 有孚顒若. Dịch âm. – Quan, quán nhi bất tiến, hữu phu ngung nhược. Dịch nghĩa. – Quẻ quan, rửa mà không cứng, có […]
Xem Chi TiếtQuẻ số 19 – Địa Trạch Lâm – Kinh dịch
Ý nghĩa quẻ Địa Trạch Lâm Tượng quẻ LỜI KINH: 臨元亨利貞, 至于八月有凶 Dịch âm. – Lâm nguyên hanh lợi trinh, chí vu bát nguyệt hữu Dịch nghĩa. – Quẻ Lâm, cả, hanh, lợi, trinh, đến […]
Xem Chi TiếtQuẻ số 30 – Thuần Ly – Kinh dịch
Ý nghĩa quẻ Thuần Ly Tượng quẻ: LỜI KINH: 離利貞, 亨, 畜牝牛, 吉. Dịch âm. – Ly lợi trinh, hanh, xúc tẫn ngưu, cát. Dịch nghĩa. – Quẻ Ly lợi về sự chính, hanh, nuôi […]
Xem Chi TiếtQuẻ số 18 – Sơn Phong Cổ – Kinh dịch
Ý nghĩa quẻ Sơn Phong Cổ Tượng quẻ: LỜI KINH: 蠱元亨, 利涉大川, 先甲三日, 後甲三日. Dịch âm. – Cổ nguyên hanh, lợi thiệp đại xuyên, tiên giáp tam nhật, hậu giáp tam nhật. Dịch nghĩa. – […]
Xem Chi TiếtQuẻ số 14 – Hỏa Thiên Đại Hữu – Kinh dịch
Ý nghĩa quẻ Hỏa Thiên Đại Hữu Tượng giải LỜI KINH: 大有元亨. Dịch âm. – Đại hữu nguyên hanh. Dịch nghĩa. – Quẻ Đại hữu cả lớn hanh thông. GIẢI NGHĨA: Đại hữu tức là […]
Xem Chi TiếtQuẻ số 17 – Trạch Lôi Tùy – Kinh dịch
Ý nghĩa quẻ Trạch Lôi Tùy Tượng giải LỜI KINH 隨元亨利貞, 无咎. Dịch âm. – Tuỳ nguyên hanh lợi trinh, vô cữu. Dịch nghĩa. – Quẻ Tuỳ cả, lợi, trinh, không lỗi. GIẢI NGHĨA Tuỳ […]
Xem Chi TiếtQuẻ số 13 – Thiên Hỏa Đồng Nhân – Kinh dịch
Ý nghĩa quẻ Thiên Hỏa Đồng Nhân Tượng quẻ LỜI KINH: 同人于野, 亨, 利涉大川, 利君子貞. Dịch âm: Đồng nhân vu dã, hanh, lợi thiệp đại xuyên; lợi quân tử trinh. Dịch nghĩa: Cùng người ở […]
Xem Chi TiếtQuẻ số 16 – Lôi Địa Dự – Kinh dịch
Ý nghĩa quẻ Lôi Địa Dự Tượng quẻ: LỜI KINH: 豫, 利建侯, 行師. Dịch âm. – Dự, lợi kiến hầu, hành sư. Dịch nghĩa. – Quẻ Dự, lợi cho sự dựng nước hầu, trẩy quân. […]
Xem Chi TiếtQuẻ số 12 – Thiên Địa Bĩ – Kinh dịch
Ý nghĩa quẻ Thiên Địa Bĩ Tượng quẻ LỜI KINH: 否之匪人, 不利君子貞, 大往小來. Dịch âm: Bĩ chi phỉ nhân. Bất lợi quân tử trinh, đại vãng tiểu lai. Dịch nghĩa: Bĩ đấy, chẳng phải người. […]
Xem Chi TiếtQuẻ số 15 – Địa Sơn Khiêm – Kinh dịch
Ý nghĩa quẻ Địa Sơn Khiêm Tượng quẻ: LỜI KINH: 謙亨, 君子有終. Dịch âm. – Khiêm hanh, quân tử hữu chung. Dịch nghĩa. – Quẻ Khiêm hanh thông, đấng quân tử có sau chót. GIẢI […]
Xem Chi TiếtQuẻ số 11 – Địa Thiên Thái – Kinh dịch
Ý nghĩa quẻ Địa Thiên Thái Tượng quẻ LỜI KINH: 泰, 小往, 大來, 吉亨. Dịch âm: Thái, tiểu vãng, đại lai, cát hanh. Dịch nghĩa: Quẻ Thái, nhỏ đi, lớn lại, lành tốt hanh thông. […]
Xem Chi TiếtQuẻ số 29 – Thuần Khảm – Kinh dịch
Ý nghĩa quẻ Thuần Khảm Tượng quẻ: LỜI KINH: 習坎有孚維心, 亨, 行有尚. Dịch âm. – Tập khảm hữu phu duy tâm, hanh, hành hữu thượng. Dịch nghĩa. – Quẻ Khảm kép, có tin, bui lòng, […]
Xem Chi TiếtQuẻ số 10 – Thiên Trạch Lý – Kinh dịch
Ý nghĩa quẻ Thiên Trạch Lý Tượng quẻ LỜI KINH: 履虎尾, 不哇人, 亨. Dịch âm: – Lý hổ vĩ, bất chất nhân, hanh Dịch nghĩa: – Xéo đuôi cọp, không cắn người, hanh! GIẢI NGHĨA […]
Xem Chi TiếtQuẻ số 28 – Trạch Phong Đại Quá – Kinh dịch
Ý nghĩa quẻ Trạch Phong Đại Quá Tượng quẻ: LỜI KINH: 大過, 棟撓, 利有攸往, 亨. Dịch âm. – Đại quá, đống nạo, lợi hữu du vãng, hanh. Dịch nghĩa. – Quẻ Đại Quá, cột ỏe, […]
Xem Chi TiếtQuẻ số 8 – Thủy Địa Tỷ
Ý nghĩa quẻ Thủy Địa Tỷ Tượng quẻ LỜI KINH: 比吉, 原策元, 永, 貞, 无咎, 不寧方來, 後夫凶 Dịch âm: Tỷ cát, nguyên phệ nguyên, vĩnh, trinh, vô cữu. Bất ninh phương lai, hậu phu hung. […]
Xem Chi TiếtQuẻ số 27 – Sơn Lôi Di – Kinh dịch
Ý nghĩa quẻ Sơn Lôi Di Tượng quẻ: LỜI KINH: 頤 : 貞 吉 . 觀 頤 . 自 求 口 實 . Dịch âm: -Di Trinh cát. Quan Di. Tự cầu khẩu thật. Dịch […]
Xem Chi TiếtQuẻ số 9 – Phong Thiên Tiểu Súc – Kinh dịch
Ý nghĩa quẻ Phong Thiên Tiểu Súc Tượng quẻ: LỜI KINH: 小畜亨, 密雲不雨, 自我西郊. Dịch âm: Tiểu súc hanh, mật vân bất vũ, tự ngã tây giao. Dịch nghĩa: Chứa nhỏ hanh thông, mây dày […]
Xem Chi TiếtQuẻ số 26 – Sơn Thiên Đại Súc – Kinh dịch
Ý nghĩa quẻ Sơn Thiên Đại Súc Tượng quẻ: LỜI KINH: 大畜利貞, 不家食, 吉, 利涉大川. Dịch âm. – Đại Xúc lợi trinh, bất gia thực, cát, lợi thiệp đại xuyên. Dịch nghĩa. – Quẻ Đại […]
Xem Chi Tiết