Arachidonic acid Arachidonic acid – một chất có tính làm mịn da, làm mềm và làm lành da. Arachidonic acid là một acid béo thiết yếu ở da và được coi là chất quan trọng […]
Xem Chi TiếtTừ điển về chăm sóc da: Arachidonic acid
Arachidonic acid
Từ điển về chăm sóc da: Apricot stone
Apricot stone Apricot stone (ground) – xem thêm Apricot powder. Apricot stone (còn được gọi là quả mơ châu Âu, mơ tây, mơ hạnh) là một thành phần được sử dụng trong mỹ phẩm. Dưới đây là một số […]
Xem Chi TiếtTừ điển về chăm sóc da: Apricot seeds
Apricot seeds Apricot seeds– hạt mơ: những hạt này thì cứng và được đưa vào điều chế xà phòng và chất tẩy như nguyên liệu tự nhiên. Chiết xuất hạt mơ (Apricot Seed Extract) là một […]
Xem Chi TiếtTừ điển về chăm sóc da: Apricot powder
Apricot powder Apricot powder – bột mơ: một nguyên liệu tự nhiên có tác dụng tẩy tế bào da chết một cách tự nhiên được dùng trong xà phòng và chất tẩy. Apricot Seed Powder, […]
Xem Chi TiếtTừ điển về chăm sóc da: Apricot kernel oil
Apricot kernel oil Apricot kernel oil – dầu hạt mơ – một chất nhũ hóa tạo cảm giác không dầu. Nó mang đến khả năng trơn trượt tốt và bôi trơn cho sản phẩm. Được […]
Xem Chi TiếtTừ điển về chăm sóc da: Apricot oil
Apricot oil Apricot oil – (dầu mơ) xem thêm phần hạt mơ. Dầu hạt mơ (hay còn gọi là dầu hạt quả mơ) là một loại dầu khá nhẹ được chiết xuất từ hạt quả mơ. Hạt […]
Xem Chi TiếtTừ điển về chăm sóc da: Apple extract
Apple extract Tên gọi khác: Apple extract (Pyrus malus) Apple extract (Pyrus malus)– chiết xuất táo– được cho là có khả năng tạo cảm giác êm dịu, kháng viêm và có tác dụng tốt với […]
Xem Chi TiếtTừ điển về chăm sóc da: Annatto extract
Annatto extract Tên gọi khác: Annatto extract (Bixa orellana) Annatto extract (Bixa orellana)– chiết xuất điều nhuộm – được dùng trong kem và những sản phẩm chống nắng trong vai trò chất nhuộm màu và […]
Xem Chi TiếtTừ điển về chăm sóc da: Anise extract
Anise extract Tên gọi khác: Anise extract (pimpenella anisum) Anise extract (pimpenella anisum)– chiết xuất cây hồi – được sử dụng như hương liệu. Chất này không có tác dụng chữa bệnh. Thành phần chất […]
Xem Chi TiếtCốt lết heo
Thịt heo thảo mộc: Thịt Cốt Lết Thịt cốt lết là phần thịt ngon và đắt nhất nằm ở lưng heo. Từ thịt cốt lết có thể chế biến được nhiều món ăn hấp dẫn […]
Xem Chi TiếtXương ống heo
Thịt heo thảo mộc: Xương ống heo Thịt heo cũng như xương ống heo đã không còn quá xa lạ trong thực đơn hàng ngày tại gia đình. Cũng như trong các bàn ăn của […]
Xem Chi TiếtXương heo nạc
Thịt heo thảo mộc: Xương heo nạc Xương heo là gì? Xương heo hay còn gọi là xí quách heo, là phần xương sau khi đã được lóc thịt, gân, cơ và mỡ. Tuy nhiên […]
Xem Chi TiếtThịt heo thăn
Thịt thăn là phần thịt thuần nạc không dính chút mỡ nào, thịt mềm, thớ nhỏ dài, có độ kết dính cao. Đây được xem là phần thịt ngon về chất lượng chỉ xếp sau thịt […]
Xem Chi TiếtThịt heo ba chỉ nách
Thịt heo ba chỉ nách còn gọi là thịt ba rọi nách với phần thịt và mỡ dai dai, mềm mềm mà không ngấy thích hợp nhất nếu gia đình kho tiêu, luộc hoặc nướng […]
Xem Chi TiếtThịt heo ba chỉ rút sườn
Ba rọi Heo rút sườn là khúc thịt nằm ở tảng bụng của con heo, đã được loại bỏ xương sườn hoàn toàn, chỉ còn phần sụn mềm. Khúc thịt này gọi là ba rọi […]
Xem Chi TiếtThịt heo ba chỉ – heo thảo mộc xứ quảng
Thịt ba chỉ heo hay còn gọi là thịt ba rọi là phần thịt nằm ở bụng con heo. Cái tên này bắt nguồn từ việc miếng thịt gồm các lớp thịt, mỡ xen kẽ […]
Xem Chi TiếtThịt mông heo và các món ăn chế biến từ thịt mông heo
Thịt mông heo là thịt nằm ở mông con heo, bao gồm cả thịt và mỡ lẫn nhau. Phần thịt này thì lớp bì, mỡ và thịt được phân tách rõ ràng, phần thịt nạc […]
Xem Chi TiếtTừ điển về chăm sóc da: Anhydrous lanolin
Anhydrous lanolin Tên gọi khác: Anhydrous lanolin Anhydrous lanolin– một chất làm mềm và làm nhũ tương hóa. Khả năng bít các ống tuyến mồ hôi và ngưng các phát sinh các tổn thất mới […]
Xem Chi TiếtTừ điển về chăm sóc da: Angelica (Angelica sp.)
Angelica (Angelica sp.) Tên gọi khác: Angelica (Angelica sp.) Angelica (Angelica sp.) – ở cả hai dạng chiết xuất và tinh dầu, chất thực vật này được miêu tả như thuốc bổ, giải độc, làm sạch […]
Xem Chi TiếtTừ điển về chăm sóc da: Anemone extract (anemone sp.)
Anemone extract (anemone sp.) Tên gọi khác: Anemone extract (anemone sp.) Anemone extract (anemone sp.)–chiết xuất anemone– một chiết xuất thảo dược với tính chất làm dịu và kháng viêm, cũng như làm lành các […]
Xem Chi TiếtTừ điển về chăm sóc da: Amyl cinnamal
Amyl cinnamal Tên gọi khác: Amyl cinnamal Amyl cinnamal– được dùng như hương thơm. Nó được tìm thấy trong tự nhiên ở một số loài cây, và vẫn thường được chiết xuất nhân tạo dùng […]
Xem Chi TiếtTừ điển về chăm sóc da: Amydimethyl PABA
Amydimethyl PABA Tên gọi khác: Amydimethyl PABA Amydimethyl PABA– xem thêm pentyl dimethyl PABA. Amydimethyl PABA (còn được gọi là para-aminobenzoic acid hoặc PABA) là một hợp chất hữu cơ có công thức H₂NC₆H₄CO₂H. Nó xuất hiện dưới dạng tinh thể […]
Xem Chi TiếtTừ điển về chăm sóc da: Amphoteric 2
Amphoteric 2 Tên gọi khác: Amphoteric 2 Amphoteric 2– một chất hoạt động bề mặt cực nhẹ được dùng chủ yếu trong dầu gội đầu cho trẻ em. Nó có thể dùng như chất nhũ […]
Xem Chi TiếtTừ điển về chăm sóc da: Amodimethicone copolyol
Amodimethicone copolyol Tên gọi khác: Amodimethicone copolyol Amodimethicone copolyol– một sản phẩm silicon có tính chất làm mịn da và dưỡng ẩm. Amodimethicone copolyol là một thành phần thường được sử dụng trong mỹ phẩm. Để […]
Xem Chi TiếtTừ điển về chăm sóc da: Amniotic fluid
Amniotic fluid Tên gọi khác: Amniotic fluid Amniotic fluid – chất lỏng amniotic– một số người coi chất này đơn giản như protein động vật dùng như chất tạo màng bề mặt với tính chất làm […]
Xem Chi TiếtTừ điển về chăm sóc da: Ammonium polyacryldimethyl taurate
Ammonium polyacryldimethyl taurate Tên gọi khác: Ammonium polyacryldimethyl taurate Ammonium polyacryldimethyl taurate– một polymer được dùng để ổn định nhũ tương và điều chỉnh độ nhớt trong việc điều chế. Ammonium Polyacryldimethyl Taurate là một thành […]
Xem Chi TiếtTừ điển về chăm sóc da: Ammonium polyacryldimethyltauramide
Ammonium polyacryldimethyltauramide Tên gọi khác: Ammonium polyacryldimethyltauramide Ammonium polyacryldimethyltauramide– một chất làm đặc và ổn định. Nó phát huy tác dụng tốt trong môi trường pH cao, là môi trường bắt buộc trong điều chế […]
Xem Chi TiếtTừ điển về chăm sóc da: Ammonium lauryl sulfate
Ammonium lauryl sulfate Tên gọi khác: Ammonium lauryl sulfate Ammonium lauryl sulfate– một chất hoạt động bề mặt với khả năng nhũ hóa. Với khả năng tẩy rửa được chứng minh, nó có thể được […]
Xem Chi TiếtTừ điển về chăm sóc da: Ammonium laureth sulfate
Ammonium laureth sulfate Tên gọi khác: Ammonium laureth sulfate Ammonium laureth sulfate– một chất hoạt động bề mặt có khả năng tạo bọt. Nó có thể được dùng như chất nhũ hóa và được dùng […]
Xem Chi TiếtTừ điển về chăm sóc da: Ammonium lactate
Ammonium lactate Tên gọi khác: Ammonium lactate Ammonium lactate– khi được dùng một khu vực nhất định, chất này làm dày tầng thượng bì trong khi làm giảm độ dày của lớp sừng. Nó là […]
Xem Chi Tiết