Astaxanthin Astaxanthin – một chất chống oxi hóa. Xét theo phân tử, astaxanthin giống với beta-carotene, nhưng trong các nghiên cứu lâm sàng cho thấy chất này có tính chống oxi hóa mạnh hơn, bao […]
Xem Chi TiếtArticles by: admin
Từ điển về chăm sóc da: Aspactic acid
Aspactic acid Aspactic acid – một amino acid được dùng để cải thiện độ mịn của da. Nó thường điều chế sản phẩm cho da khô. Aspartic acid là một amino acid không thiết yếu […]
Xem Chi TiếtTừ điển về chăm sóc da: Arnica oil
Arnica oil Arnica oil – dầu Arnica– được xem có tính chất làm lành vết thương. Xem thêm chiết xuất arnica. Tinh dầu Arnica là một loại chiết xuất từ hoa của cây Arnica Montana, một […]
Xem Chi TiếtTừ điển về chăm sóc da: Ascorbyl glucoside
Ascorbyl glucoside Ascorbyl glucoside – theo nhà sản xuất, tính năng của chất này như loại thúc đẩy sự hấp thụ chậm và liên tục của vitamin C (ascorbic acid), và do vậy, nó ổn […]
Xem Chi TiếtTừ điển về chăm sóc da: Ascorbyl palmitate
Ascorbyl palmitate Ascorbyl palmitate – được dùng như dẫn xuất và chất chống oxi hóa trong kem dưỡng ẩm và lotion nhằm át mùi hôi. Ascorbyl palmitate giúp đưa các vitamin A, D, C trong […]
Xem Chi TiếtTừ điển về chăm sóc da: Artichoke extract
Artichoke extract Artichoke extract (cynara scolymus)– chiết xuất atiso– nhiều nguồn tư liệu cho rằng chiết xuất a-ti-sô giúp giảm kích ứng da, kháng viêm và làm đẹp. Các nghiên cứu cũng chỉ ra chiết […]
Xem Chi TiếtTừ điển về chăm sóc da: Ascorbyl polypeptide
Ascorbyl polypeptide Ascorbyl polypeptide – là chất cho phép đưa vitamin C vào các thành phần điều chế mỹ phẩm tốt hơn. Ascorbyl polypeptide là một thành phần thường được sử dụng trong mỹ phẩm và […]
Xem Chi TiếtTừ điển về chăm sóc da: Ascophyllum algae
Ascophyllum algae Ascophyllum algae – một loại algae. Xem thêm chiết xuất algae. Ascophyllum algae là một loại tảo biển. Trong mỹ phẩm, chiết xuất từ tảo biển đóng vai trò quan trọng như một chất chống […]
Xem Chi TiếtTừ điển về chăm sóc da: Ascorbyl tetraisopalmitate
Ascorbyl tetraisopalmitate Ascorbyl tetraisopalmitate – một chất làm mềm, nó được tạo ra từ l-ascorbic acid (vitamin C), và cũng có tính chất chống oxi hóa và dưỡng ẩm da. Ascorbyl Tetraisopalmitate là một dẫn xuất […]
Xem Chi TiếtTừ điển về chăm sóc da: Aseboil
Aseboil Aseboil – người ta xem hợp chất này điều chỉnh tính năng tiết dầu quá mức của tuyến bã nhờn, thêm vào để nhũ hóa lớp bã nhờn quá mức, có tính chất làm […]
Xem Chi TiếtTừ điển về chăm sóc da: Armoise oil
Armoise oil Armoise oil – dầu Armoise– một sự kết hợp giữa các tinh dầu thiên nhiên nguyên chất có tính kháng khuẩn và hoạt động như chất bảo quản mỹ phẩm. Để sự kết […]
Xem Chi TiếtTừ điển về chăm sóc da: Ascorbyl linoleate
Ascorbyl linoleate Ascorbyl linoleate – một dẫn xuất của ascorbic acid. Chất này được xem có tính làm trắng sáng da hoặc ngăn chặn da bị đen sạm bằng cách ức chế tạo melanin. Ascorbyl […]
Xem Chi TiếtTừ điển về chăm sóc da: Arnica extract
Arnica extract Arnica extract (arnica montana)– chiết xuất arnica– một chất thực vật được xem có nhiều tính chất da dạng, gồm khử trùng, làm se lỗ chân lông, kháng khuẩn, kháng vi sinh vật, […]
Xem Chi TiếtTừ điển về chăm sóc da: Ascorbic acid phosphate magnesium salt
Ascorbic acid phosphate magnesium salt Ascorbic acid phosphate magnesium salt– muối Ascorbic acid phosphate magnesium. Magnesium Ascorbyl Phosphate (còn được gọi là MAP) là một dạng của Vitamin C được sử dụng trong sản phẩm chăm sóc da vì khả năng bảo vệ da khỏi các […]
Xem Chi TiếtTừ điển về chăm sóc da: Ascorbic acid (vitamin C)
Ascorbic acid (vitamin C) Ascorbic acid (vitamin C) – ascorbic acid và dẫn xuất của nó như ascorbyl linoleate, được xem là có tác dụng làm sáng da và chống oxi hóa. Các nhà điều chế […]
Xem Chi TiếtTừ điển về chăm sóc da: Arlacel (165)
Arlacel (165) Arlacel (165) – chất nhũ hóa rất tốt và ổn định độ acid. Nó giữ các phân tử dầu và nước cùng nhau nhằm duy trì độ trong sản phẩm và không có […]
Xem Chi TiếtTừ điển về chăm sóc da: Arganine PCA
Arganine PCA Arganine PCA – một chất trong điều chế mỹ phẩm, nó đóng vai trò tăng khả năng tổng hợp oxy của da và cải thiện khả năng làm ẩm. Arginine PCA là một muối […]
Xem Chi TiếtTừ điển về chăm sóc da: Argan oil
Argan oil Argan oil – dầu argan – một chất làm mềm và dưỡng ẩm da, nó cũng bảo vệ và làm ẩm da. Thành phần nó gồm tocopherol, phenolic acid, carotenes, và các acid […]
Xem Chi TiếtTừ điển về chăm sóc da: Areca nut extract
Areca nut extract Areca nut extract (Areca catechu) (Chiết xuất cau)– được mô tả là chất làm se da, kháng khuẩn và thơm. Nó có thể tái tạo mô tế bào mới. Các chất chính […]
Xem Chi TiếtTừ điển về chăm sóc da: Arachis oil
Arachis oil Arachis oil (peanut oil) – dầu đậu phộng– một loại dầu nền được dùng cho các mỹ phẩm dành cho da nhạy cảm và mỏng manh. Xem thêm dầu đậu phộng. Arachis Hypogaea […]
Xem Chi TiếtTừ điển về chăm sóc da: Arachidyl propionate
Arachidyl propionate Arachidyl propionate – giúp lan truyền nhanh các chất trong mỹ phẩm. Nó tạo cảm giác không dầu và óng ánh. Đây cũng là một este không gây bít lỗ chân lông, vừa […]
Xem Chi TiếtTừ điển về chăm sóc da: Arachidyl glucoside
Arachidyl glucoside Arachidyl glucoside – một chất nhũ hóa có thể được dùng nhằm cải thiện chất lượng của kem dưỡng thể và sữa dưỡng thể về độ mịn, độ kem và độ đặc. Arachidyl […]
Xem Chi TiếtTừ điển về chăm sóc da: Arachidyl alcohol
Arachidyl alcohol Arachidyl alcohol – một chất làm mềm và tạo độ đặc. Thường được đưa vào điều chế mỹ phẩm nhằm ngăn ngừa thoát hơi ẩm và cải thiện độ mịn của da. Arachidyl […]
Xem Chi TiếtTừ điển về chăm sóc da: Arachidonic acid
Arachidonic acid Arachidonic acid – một chất có tính làm mịn da, làm mềm và làm lành da. Arachidonic acid là một acid béo thiết yếu ở da và được coi là chất quan trọng […]
Xem Chi TiếtTừ điển về chăm sóc da: Apricot stone
Apricot stone Apricot stone (ground) – xem thêm Apricot powder. Apricot stone (còn được gọi là quả mơ châu Âu, mơ tây, mơ hạnh) là một thành phần được sử dụng trong mỹ phẩm. Dưới đây là một số […]
Xem Chi TiếtTừ điển về chăm sóc da: Apricot seeds
Apricot seeds Apricot seeds– hạt mơ: những hạt này thì cứng và được đưa vào điều chế xà phòng và chất tẩy như nguyên liệu tự nhiên. Chiết xuất hạt mơ (Apricot Seed Extract) là một […]
Xem Chi TiếtTừ điển về chăm sóc da: Apricot powder
Apricot powder Apricot powder – bột mơ: một nguyên liệu tự nhiên có tác dụng tẩy tế bào da chết một cách tự nhiên được dùng trong xà phòng và chất tẩy. Apricot Seed Powder, […]
Xem Chi TiếtTừ điển về chăm sóc da: Apricot kernel oil
Apricot kernel oil Apricot kernel oil – dầu hạt mơ – một chất nhũ hóa tạo cảm giác không dầu. Nó mang đến khả năng trơn trượt tốt và bôi trơn cho sản phẩm. Được […]
Xem Chi TiếtTừ điển về chăm sóc da: Apricot oil
Apricot oil Apricot oil – (dầu mơ) xem thêm phần hạt mơ. Dầu hạt mơ (hay còn gọi là dầu hạt quả mơ) là một loại dầu khá nhẹ được chiết xuất từ hạt quả mơ. Hạt […]
Xem Chi TiếtTừ điển về chăm sóc da: Apple extract
Apple extract Tên gọi khác: Apple extract (Pyrus malus) Apple extract (Pyrus malus)– chiết xuất táo– được cho là có khả năng tạo cảm giác êm dịu, kháng viêm và có tác dụng tốt với […]
Xem Chi Tiết