Thịt mông heo là thịt nằm ở mông con heo, bao gồm cả thịt và mỡ lẫn nhau. Phần thịt này thì lớp bì, mỡ và thịt được phân tách rõ ràng, phần thịt nạc […]
Xem Chi TiếtThịt mông heo và các món ăn chế biến từ thịt mông heo
MUA THỊT HEO MÔNG CỦA TRANG TRẠI TOÀN CẦU - HOTLINE: 091.4747.968 Sản phẩm được phân phối từ hệ thống VDA E-Market tại khu vực Đà Nẵng
Tham khảo một số món ăn được chế biến từ thịt mông heo: Thịt mông sốt tương Không phải ai cũng biết đến món ăn lạ vị thịt mông sốt tương. Mang lại hương vị mới cho bữa cơm gia đình bạn. Với sự kết hợp của thịt mông, tỏi, gừng, hành lá, dầu ăn, dầu mè, nước tương...Sẽ mang đến hương vị thơm ngon béo ngậy nhưng không hề ngán, đây là món ăn thú vị bạn khó có thể bỏ qua.Thịt mông xá xíu Món ăn ngon miệng thịt mông xá xíu sẽ là sự kết hợp tuyệt vời với cơm trắng, xôi, hoặc bánh mì, khiến bữa cơm gia đình thêm ấm cúng. Nguyên liệu của món ăn gồm thịt mông, tỏi, mật ong, ngũ vị hương, dầu hào, nước tương...Thay đổi thực đơn gia đình có màu sắc mới, ngon miệng. Thịt mông bọc sả chiên giòn Đây là món ăn đơn giản dễ làm mà bạn cần phải thử qua, thịt mông xay nhuyễn, kết hợp cùng hành tỏi, sả sẽ tạo nên món ăn đặc biệt. Tốt cho sức khỏe, sẽ rất phù hợp cho các bữa tiệc nhẹ tại gia. Thịt mông ướp chua Món ăn thích hợp cho các dịp gặp gỡ bạn bè, với nguyên liệu gồm thịt lợn mông, thính gạo, ngô, lá ổi...Tạo cảm giác chua ngon miệng cho người thưởng thức, không những vậy món ăn này còn thay đổi khẩu vị cho các bữa tiệc thêm mới lạ. Thịt mông rán tẩm ướp mật ong Món ăn rán thơm ngon từ thịt mông kết hợp cùng mật ong, xì dầu, dầu hào, dầu ăn. Mang đến hương vị ngọt của mật ong và thơm ngon từ thịt mông. Sẽ khiến bạn yêu thích món ăn ngon miệng này.
Từ điển về chăm sóc da: Anhydrous lanolin
Anhydrous lanolin Tên gọi khác: Anhydrous lanolin Anhydrous lanolin– một chất làm mềm và làm nhũ tương hóa. Khả năng bít các ống tuyến mồ hôi và ngưng các phát sinh các tổn thất mới […]
Xem Chi TiếtTừ điển về chăm sóc da: Angelica (Angelica sp.)
Angelica (Angelica sp.) Tên gọi khác: Angelica (Angelica sp.) Angelica (Angelica sp.) – ở cả hai dạng chiết xuất và tinh dầu, chất thực vật này được miêu tả như thuốc bổ, giải độc, làm sạch […]
Xem Chi TiếtTừ điển về chăm sóc da: Anemone extract (anemone sp.)
Anemone extract (anemone sp.) Tên gọi khác: Anemone extract (anemone sp.) Anemone extract (anemone sp.)–chiết xuất anemone– một chiết xuất thảo dược với tính chất làm dịu và kháng viêm, cũng như làm lành các […]
Xem Chi TiếtTừ điển về chăm sóc da: Amyl cinnamal
Amyl cinnamal Tên gọi khác: Amyl cinnamal Amyl cinnamal– được dùng như hương thơm. Nó được tìm thấy trong tự nhiên ở một số loài cây, và vẫn thường được chiết xuất nhân tạo dùng […]
Xem Chi TiếtTừ điển về chăm sóc da: Amydimethyl PABA
Amydimethyl PABA Tên gọi khác: Amydimethyl PABA Amydimethyl PABA– xem thêm pentyl dimethyl PABA. Amydimethyl PABA (còn được gọi là para-aminobenzoic acid hoặc PABA) là một hợp chất hữu cơ có công thức H₂NC₆H₄CO₂H. Nó xuất hiện dưới dạng tinh thể […]
Xem Chi TiếtTừ điển về chăm sóc da: Amphoteric 2
Amphoteric 2 Tên gọi khác: Amphoteric 2 Amphoteric 2– một chất hoạt động bề mặt cực nhẹ được dùng chủ yếu trong dầu gội đầu cho trẻ em. Nó có thể dùng như chất nhũ […]
Xem Chi TiếtTừ điển về chăm sóc da: Amodimethicone copolyol
Amodimethicone copolyol Tên gọi khác: Amodimethicone copolyol Amodimethicone copolyol– một sản phẩm silicon có tính chất làm mịn da và dưỡng ẩm. Amodimethicone copolyol là một thành phần thường được sử dụng trong mỹ phẩm. Để […]
Xem Chi TiếtTừ điển về chăm sóc da: Amniotic fluid
Amniotic fluid Tên gọi khác: Amniotic fluid Amniotic fluid – chất lỏng amniotic– một số người coi chất này đơn giản như protein động vật dùng như chất tạo màng bề mặt với tính chất làm […]
Xem Chi TiếtTừ điển về chăm sóc da: Ammonium polyacryldimethyl taurate
Ammonium polyacryldimethyl taurate Tên gọi khác: Ammonium polyacryldimethyl taurate Ammonium polyacryldimethyl taurate– một polymer được dùng để ổn định nhũ tương và điều chỉnh độ nhớt trong việc điều chế. Ammonium Polyacryldimethyl Taurate là một thành […]
Xem Chi TiếtTừ điển về chăm sóc da: Ammonium polyacryldimethyltauramide
Ammonium polyacryldimethyltauramide Tên gọi khác: Ammonium polyacryldimethyltauramide Ammonium polyacryldimethyltauramide– một chất làm đặc và ổn định. Nó phát huy tác dụng tốt trong môi trường pH cao, là môi trường bắt buộc trong điều chế […]
Xem Chi TiếtTừ điển về chăm sóc da: Ammonium lauryl sulfate
Ammonium lauryl sulfate Tên gọi khác: Ammonium lauryl sulfate Ammonium lauryl sulfate– một chất hoạt động bề mặt với khả năng nhũ hóa. Với khả năng tẩy rửa được chứng minh, nó có thể được […]
Xem Chi TiếtTừ điển về chăm sóc da: Ammonium laureth sulfate
Ammonium laureth sulfate Tên gọi khác: Ammonium laureth sulfate Ammonium laureth sulfate– một chất hoạt động bề mặt có khả năng tạo bọt. Nó có thể được dùng như chất nhũ hóa và được dùng […]
Xem Chi TiếtTừ điển về chăm sóc da: Ammonium lactate
Ammonium lactate Tên gọi khác: Ammonium lactate Ammonium lactate– khi được dùng một khu vực nhất định, chất này làm dày tầng thượng bì trong khi làm giảm độ dày của lớp sừng. Nó là […]
Xem Chi TiếtTừ điển về chăm sóc da: Ammonium hydroxide
Ammonium hydroxide Tên gọi khác: Ammonium hydroxide Ammonium hydroxide– được dùng trong các chất điều chế mỹ phẩm như chất kiềm nhằm trung hòa tính acid mạnh trong quá trình điều chế << Mua các […]
Xem Chi TiếtTừ điển về chăm sóc da: Ammonium glycyrrhizinate
Ammonium glycyrrhizinate Tên gọi khác: Ammonium glycyrrhizinate Ammonium glycyrrhizinate– một chất dưỡng ẩm, nó được dùng như hương liệu, cụ thể dùng cho son môi. << Mua các sản phẩm làm đẹp tại đây – […]
Xem Chi TiếtTừ điển về chăm sóc da: Ammonium glycolate
Ammonium glycolate Tên gọi khác: Ammonium glycolate Ammonium glycolate– một chất có tác dụng làm sạch được dùng trong dầu gội đầu và sữa rửa mặt. Ammonium glycolate cũng là một chất bị trung hòa […]
Xem Chi TiếtTừ điển về chăm sóc da: Ammonium cocoyl isethionate
Ammonium cocoyl isethionate Tên gọi khác: Ammonium cocoyl isethionate Ammonium cocoyl isethionate– một chất hoạt động bề mặt. Tính chất dịu nhẹ và sủi bọt nhiều của nó được dùng trong việc điều chế chất […]
Xem Chi TiếtTừ điển về chăm sóc da: Ammonium chloride
Ammonium chloride Tên gọi khác: Ammonium chloride Ammonium chloride– được dùng như chất làm đặc và là chất thêm vào toner không cồn. Theo nhà điều chế mỹ phẩm, thành phần ammonium gây cảm giác […]
Xem Chi TiếtTừ điển về chăm sóc da: Ammonium caseinate
Ammonium caseinate Tên gọi khác: Ammonium caseinate Ammonium caseinate– một chất giữ nước và nhũ hóa được đưa vào điều chế mỹ phẩm như polymer. Nó là bột protein tan trong nước, có nguồn gốc từ […]
Xem Chi TiếtTừ điển về chăm sóc da: Ammonium bituminosulfonate
Ammonium bituminosulfonate Tên gọi khác: Ammonium bituminosulfonate Ammonium bituminosulfonate– cũng được biết như ichthyol; ichthammol; sodium shale oil sulfonate. Xem thêm sodium shale oil sulfonate. Ammonium bituminosulfonate (còn được gọi là ichthammol) là một chất dẻo được […]
Xem Chi TiếtTừ điển về chăm sóc da: Ammonium alpha hydroxyethanoate
Ammonium alpha hydroxyethanoate Tên gọi khác: Ammonium alpha hydroxyethanoate Ammonium alpha hydroxyethanoate– xem thêm ammonium glycolate. Ammonium alpha hydroxyethanoate, còn được gọi là ammonium lactate, là một hợp chất được sử dụng trong mỹ phẩm. Hãy […]
Xem Chi TiếtTừ điển về chăm sóc da: Ammonium acryloyldimethyltaurate/VP copolymer
Ammonium acryloyldimethyltaurate/VP copolymer Tên gọi khác: Ammonium acryloyldimethyltaurate/VP copolymer Ammonium acryloyldimethyltaurate/VP copolymer– một chất làm đặc. Ammonium acryloyldimethyltaurate/VP copolymer là một polyme tổng hợp được sử dụng trong mỹ phẩm và sản phẩm chăm sóc da. Tên gọi […]
Xem Chi TiếtTừ điển về chăm sóc da: Aminoserine
Aminoserine Tên gọi khác: Aminoserine Aminoserine– xem thêm serine Aminoserine là một amino acid có vai trò quan trọng trong chăm sóc da và tóc. Hãy cùng tìm hiểu về nó: Aminoserine là gì? Aminoserine là một loại amino acid. […]
Xem Chi TiếtTừ điển về chăm sóc da: Aminomethyl propanol
Aminomethyl propanol Tên gọi khác: Aminomethyl propanol Aminomethyl propanol– một loại cồn được dùng để điều chỉnh độ pH trong việc điều chế mỹ phẩm, nó cũng tác động như chất nhũ hóa và được […]
Xem Chi TiếtTừ điển về chăm sóc da: Aminoethyl propanol
Aminoethyl propanol Tên gọi khác: Aminoethyl propanol Aminoethyl propanol– một loại cồn có tính chất khử trùng và kháng viêm tại chỗ được dùng chung như chất điều chỉnh độ pH trong việc điều chế […]
Xem Chi TiếtTừ điển về chăm sóc da: Aminobutyric acid
Aminobutyric acid Tên gọi khác: Aminobutyric acid Aminobutyric acid– một amino acid có tính chất giữ nước và kháng viêm khả thi. Axit Aminobutyric (GABA) là một thành phần thường xuất hiện trong mỹ phẩm. Hãy […]
Xem Chi TiếtTừ điển về chăm sóc da: Alpha lipoic acid (ALA)
Alpha lipoic acid (ALA) Tên gọi khác: Alpha lipoic acid (ALA) Alpha lipoic acid (ALA)– được biết đến với cái tên thioctic acid. Đây là một chất chống oxi hóa cực mạnh và nhiều thuộc tính qua tác […]
Xem Chi TiếtTừ điển về chăm sóc da: Alpha linolenic acid
Alpha linolenic acid Tên gọi khác: Alpha linolenic acid Alpha linolenic acid– cũng được biết như omega-3. Xem thêm linolenic acid. Alpha linolenic acid (ALA), còn được gọi là axit alpha-linolenic, là một chất béo không no tự […]
Xem Chi TiếtTừ điển về chăm sóc da: Alpha-isomethyl ionone
Alpha-isomethyl ionone Tên gọi khác: Alpha-isomethyl ionone Alpha-isomethyl ionone– được dùng để át mùi trong quá trình điều chế. Alpha-Isomethyl Ionone là một hợp chất hữu cơ tổng hợp hoặc cũng có thể tìm thấy trong […]
Xem Chi Tiết