Ý nghĩa quẻ Địa Thiên Thái Tượng quẻ LỜI KINH: 泰, 小往, 大來, 吉亨. Dịch âm: Thái, tiểu vãng, đại lai, cát hanh. Dịch nghĩa: Quẻ Thái, nhỏ đi, lớn lại, lành tốt hanh thông. […]
Xem Chi TiếtPost Tagged with: "ý nghĩa kinh dịch"
Quẻ số 29 – Thuần Khảm – Kinh dịch
Ý nghĩa quẻ Thuần Khảm Tượng quẻ: LỜI KINH: 習坎有孚維心, 亨, 行有尚. Dịch âm. – Tập khảm hữu phu duy tâm, hanh, hành hữu thượng. Dịch nghĩa. – Quẻ Khảm kép, có tin, bui lòng, […]
Xem Chi TiếtQuẻ số 2 – quẻ Thuần Khôn
Ý nghĩa quẻ Thuần Khôn Tượng quẻ: Lời kinh: 坤元亨, 利牝馬之貞, 君子有攸往, 先迷, 後 得, 主利, 西南得朋, 東北喪朋, 安貞, 吉. Dịch âm. – Khôn nguyên hanh, lợi tẫn mã chi trinh. Quân tử hữu du […]
Xem Chi TiếtQuẻ số 1 – quẻ Thuần Càn – Kinh dịch
Ý nghĩa quẻ Thuần Càn Lời kinh: 乾元亨利貞. Dịch âm. – Càn nguyền hanh lợi trinh. Dịch nghĩa. – Càn: đầu cả, hanh thông, lợi tốt, chính bền. Giải nghĩa: Càn tức là trời, đại […]
Xem Chi Tiết