Ý nghĩa quẻ Thiên Địa Bĩ Tượng quẻ LỜI KINH: 否之匪人, 不利君子貞, 大往小來. Dịch âm: Bĩ chi phỉ nhân. Bất lợi quân tử trinh, đại vãng tiểu lai. Dịch nghĩa: Bĩ đấy, chẳng phải người. […]
Xem Chi TiếtPost Tagged with: "quẻ số 1"
Quẻ số 11 – Địa Thiên Thái – Kinh dịch
Ý nghĩa quẻ Địa Thiên Thái Tượng quẻ LỜI KINH: 泰, 小往, 大來, 吉亨. Dịch âm: Thái, tiểu vãng, đại lai, cát hanh. Dịch nghĩa: Quẻ Thái, nhỏ đi, lớn lại, lành tốt hanh thông. […]
Xem Chi TiếtQuẻ số 8 – Thủy Địa Tỷ
Ý nghĩa quẻ Thủy Địa Tỷ Tượng quẻ LỜI KINH: 比吉, 原策元, 永, 貞, 无咎, 不寧方來, 後夫凶 Dịch âm: Tỷ cát, nguyên phệ nguyên, vĩnh, trinh, vô cữu. Bất ninh phương lai, hậu phu hung. […]
Xem Chi TiếtQuẻ số 7 – Địa Thủy Sư – Kinh dịch
Ý nghĩa quẻ Địa Thủy Sư Tượng quẻ: LỜI KINH: 師貞, 丈人吉无咎. Dịch âm: – Sư trinh, trượng nhân cát, vô cữu. Dịch nghĩa: – Quân chính, bậc trượng nhân tốt, không lỗi. GIẢI NGHĨA: […]
Xem Chi TiếtQuẻ số 5 – Thủy Thiên Nhu – Kinh dịch
Ý nghĩa quẻ Thủy Thiên Nhu Tượng quẻ: LỜI KINH: 需, 有学, 光, 予, 貞, 吉, 利涉大川. Dịch âm: Nhu, hữu phu, quang, hanh, trinh, cát, lợi thiệp đại xuyên. Dịch nghĩa: Quẻ Nhu, có […]
Xem Chi TiếtQuẻ số 4 – quẻ Sơn Thủy Mông – Kinh dịch
Ý nghĩa quẻ Sơn Thủy Mông Tượng quẻ: Lời kinh: 蒙亨, 匪我求童蒙, 童蒙求我.初筮吿, 再三瀆, 瀆則不吿, 利貞. Dịch âm. – Mông hanh, phỉ ngã cầu đồng mông, đồng mông cầu ngã. Sơ phệ cốc, tái tam […]
Xem Chi TiếtQuẻ số 20 – Phong Địa Quan – Kinh dịch
Ý nghĩa quẻ Phong Địa Quan Tượng quẻ: LỜI KINH: 觀, 盥而不薦, 有孚顒若. Dịch âm. – Quan, quán nhi bất tiến, hữu phu ngung nhược. Dịch nghĩa. – Quẻ quan, rửa mà không cứng, có […]
Xem Chi TiếtQuẻ số 19 – Địa Trạch Lâm – Kinh dịch
Ý nghĩa quẻ Địa Trạch Lâm Tượng quẻ LỜI KINH: 臨元亨利貞, 至于八月有凶 Dịch âm. – Lâm nguyên hanh lợi trinh, chí vu bát nguyệt hữu Dịch nghĩa. – Quẻ Lâm, cả, hanh, lợi, trinh, đến […]
Xem Chi TiếtQuẻ số 15 – Địa Sơn Khiêm – Kinh dịch
Ý nghĩa quẻ Địa Sơn Khiêm Tượng quẻ: LỜI KINH: 謙亨, 君子有終. Dịch âm. – Khiêm hanh, quân tử hữu chung. Dịch nghĩa. – Quẻ Khiêm hanh thông, đấng quân tử có sau chót. GIẢI […]
Xem Chi TiếtQuẻ số 22 – Sơn Hỏa Bí – Kinh dịch
Ý nghĩa quẻ Sơn Hỏa Bí Tượng quẻ: LỜI KINH: 賁亨, 小有攸往. Dịch âm. – Bí hanh, tiểu lợi hữu du vãng. Dịch nghĩa. – Quẻ Bí danh, hơi lợi có thửa đi. GIẢI NGHĨA […]
Xem Chi TiếtQuẻ số 14 – Hỏa Thiên Đại Hữu – Kinh dịch
Ý nghĩa quẻ Hỏa Thiên Đại Hữu Tượng giải LỜI KINH: 大有元亨. Dịch âm. – Đại hữu nguyên hanh. Dịch nghĩa. – Quẻ Đại hữu cả lớn hanh thông. GIẢI NGHĨA: Đại hữu tức là […]
Xem Chi TiếtQuẻ số 1 – quẻ Thuần Càn – Kinh dịch
Ý nghĩa quẻ Thuần Càn Lời kinh: 乾元亨利貞. Dịch âm. – Càn nguyền hanh lợi trinh. Dịch nghĩa. – Càn: đầu cả, hanh thông, lợi tốt, chính bền. Giải nghĩa: Càn tức là trời, đại […]
Xem Chi Tiết