Để biết tuổi Sửu hợp với màu sắc nào, ta cần xác định năm sinh cụ thể để biết mệnh của họ. Mỗi mệnh trong ngũ hành sẽ có những màu sắc tương sinh, tương hợp mang lại may mắn, tài lộc.
Dưới đây là thông tin chi tiết về màu sắc hợp với từng tuổi Sửu:
1. Quý Sửu (1973, 2033) – Mệnh Mộc:
- Màu sắc hợp:
- Màu bản mệnh: Xanh lá cây.
- Màu tương sinh (Thủy sinh Mộc): Đen, xanh nước biển.
- Màu sắc nên kết hợp: Xanh da trời, xanh lam.
- Màu sắc kỵ: Trắng, xám, ghi (Kim khắc Mộc).
2. Tân Sửu (1961, 2021) – Mệnh Thổ:
- Màu sắc hợp:
- Màu bản mệnh: Vàng, nâu đất.
- Màu tương sinh (Hỏa sinh Thổ): Đỏ, hồng, tím, cam.
- Màu sắc nên kết hợp: Xanh lá cây (Mộc sinh Hỏa).
- Màu sắc kỵ: Xanh nước biển, đen (Thủy khắc Thổ).
3. Kỷ Sửu (1949, 2009) – Mệnh Hỏa:
- Màu sắc hợp:
- Màu bản mệnh: Đỏ, hồng, tím, cam.
- Màu tương sinh (Mộc sinh Hỏa): Xanh lá cây.
- Màu sắc nên kết hợp: Vàng, nâu đất (Hỏa sinh Thổ).
- Màu sắc kỵ: Đen, xanh nước biển (Thủy khắc Hỏa).
4. Ất Sửu (1985, 2045) – Mệnh Kim:
- Màu sắc hợp:
- Màu bản mệnh: Trắng, xám, ghi, ánh kim.
- Màu tương sinh (Thổ sinh Kim): Vàng, nâu đất.
- Màu sắc nên kết hợp: Đen, xanh nước biển (Kim sinh Thủy).
- Màu sắc kỵ: Đỏ, hồng, tím (Hỏa khắc Kim).
5. Đinh Sửu (1997, 2057) – Mệnh Thủy:
- Màu sắc hợp:
- Màu bản mệnh: Đen, xanh nước biển.
- Màu tương sinh (Kim sinh Thủy): Trắng, xám, ghi, ánh kim.
- Màu sắc nên kết hợp: Xanh lá cây (Thủy sinh Mộc).
- Màu sắc kỵ: Vàng, nâu đất (Thổ khắc Thủy).