Caffeine Tên gọi khác: Caffeine Caffeine– có thể chuyển hóa thành dạng lỏng, nó có tác động lypolytic trên các tế bào béo. Với những tính chất được chứng minh và khả năng hút nước, […]
Xem Chi TiếtLàm Đẹp Phụ Nữ
Từ điển về chăm sóc da: Cajeput oil (Melaleuca leucadendron)
Cajeput oil (Melaleuca leucadendron) Tên gọi khác: Cajeput oil (Melaleuca leucadendron) Cajeput oil (Melaleuca leucadendron)– dầu nho cajeput– có tính làm lành, khử trùng, kích thích và giảm kích ứng nhẹ. Nó được dùng ngoài da […]
Xem Chi TiếtTừ điển về chăm sóc da: Cactus extract
Cactus extract Tên gọi khác: Cactus extract Cactus extract– chiết xuất cây xương rồng– là một hoạt chất, một nhũ tương dành cho kem dưỡng da và lotion mà được miêu tả rất thích hợp […]
Xem Chi TiếtTừ điển về chăm sóc da: C12-15 alcohol benzoat
C12-15 alcohol benzoat Tên gọi khác: C12-15 alcohol benzoat Alkyl benzoate, C12-15 ()– một chất nhũ hóa được dùng trong kem chống nắng, nó cũng hoạt động như chất hòa tan oxybenzone, và mang lại cảm […]
Xem Chi TiếtTừ điển về chăm sóc da: Carbomer
Carbomer Tên gọi khác: Carbomer Carbomer là tên gọi của nhóm polyme cao phân tử có tác dụng làm dày, làm cô đặc và giữ ổn định các thành phần trong mỹ phẩm chăm sóc […]
Xem Chi TiếtTừ điển về chăm sóc da: Carrier
Carrier Tên gọi khác: Carrier Tên gọi khác: Vehicle (Tiếng Việt. Chất trung chuyển) Chất trung chuyển là thành phần trong công thức làm mỹ phẩm có khả năng ảnh hưởng đến công dụng, tính […]
Xem Chi TiếtTừ điển về chăm sóc da: Cosmeceutical
Cosmeceutical Tên gọi khác: Cosmeceutical (Tiếng Việt. Dược mỹ phẩm) Cosmeceutical là từ kết hợp giữa “Cosmetic” (mỹ phẩm) và “Pharmaceutical” (dược phẩm). Không có định nghĩa rõ ràng và chính thức cho từ “Cosmeceutical” […]
Xem Chi TiếtTừ điển về chăm sóc da: Comedogenic
Comedogenic Tên gọi khác: Comedogenic (Tiếng Việt. Chất gây mụn) Chất gây mụn là thành phần làm tăng lượng tích tụ của các tế bào sừng ở lỗ chân lông (nơi tiết chất nhờn), khiến […]
Xem Chi TiếtTừ điển về chăm sóc da: Color
Color Tên gọi khác: Color (Tiếng Việt. Chất tạo màu, Chất màu) Các chất màu có thể tìm thấy được chia thành FD&C, D&C và Ext.D&C FD&C được phép sử dụng trong thực phẩm, dược […]
Xem Chi TiếtTừ điển về chăm sóc da: Concealer – che khuyết điểm
Concealer Tên gọi khác: Concealer (Tiếng Việt. Che khuyết điểm) Định nghĩa : Kem che khuyết điểm có tác dụng che đi những điểm tối màu hoặc những khuyết điểm không mong muốn trên da […]
Xem Chi TiếtTừ điển về chăm sóc da: Cheek Powder
Cheek Powder Tên gọi khác: Cheek Powder (Tiếng Việt. Phấn má) Định nghĩa: Phấn má hồng là loại phấn có tác dụng giúp bạn sở hữu gương mặt hồng hào khỏe mạnh trong […]
Xem Chi TiếtTừ điển về chăm sóc da: Acrylates/dimethicone methacrylate copolymer
Acrylates/dimethicone methacrylate copolymer Tên gọi khác: Acrylates/dimethicone methacrylate copolymer Acrylates/dimethicone methacrylate copolymer– một dạng chất làm mềm với khả năng tạo màng. Nó cũng ngăn chặn hiện tượng vón cục của các thành phần chế […]
Xem Chi TiếtTừ điển về chăm sóc da: Acrylates/C10-30 alkyl acrylate crosspolymer
Acrylates/C10-30 alkyl acrylate crosspolymer Tên gọi khác: Acrylates/C10-30 alkyl acrylate crosspolymer Acrylates/C10-30 alkyl acrylate crosspolymer – một chất nhũ hóa cho nhũ tương dầu trong nước với tính chất làm đặc và ổn định hoạt chất gần […]
Xem Chi TiếtTừ điển về chăm sóc da: Acrylates copolymer
Acrylates copolymer Tên gọi khác: Acrylates copolymer Acrylates copolymer – có khả năng hấp thụ sự bài tiết của da, do vậy giảm bớt độ bóng của da và tạo ra bề mặt da được cải […]
Xem Chi TiếtTừ điển về chăm sóc da: Acrylates
Acrylates Acrylates là một nhóm polyme được tạo ra từ các monome acrylate. Những loại nhựa này nổi tiếng về tính trong suốt, khả năng chống vỡ, và độ đàn hồi Acrylates copolymer thường được sử dụng trong mỹ phẩm, chẳng hạn như sơn móng […]
Xem Chi TiếtTừ điển về chăm sóc da: Acrylamide copolymer
Acrylamide copolymer Tên gọi khác: Acrylamide copolymer Có khả năng hình thành màng và giống acrylates copolymer << Mua các sản phẩm làm đẹp tại đây – HAPPY SKIN >>
Xem Chi TiếtTừ điển về chăm sóc da: Acrylamide/sodium acryloyldimethyl taurate copolymer
Acrylamide/sodium acryloyldimethyl taurate copolymer Tên gọi khác: Acrylamide/sodium acryloyldimethyl taurate copolymer Được sử dụng như một chất làm đặc và/hoặc làm ổn định. Nó không gây kích ứng. Xem thêm polymer << Mua các sản […]
Xem Chi TiếtTừ điển về chăm sóc da: Achillea Extract
Achillea Extract Tên gọi khác: Achillea Extract Chiết xuất achilles – xem thêm nước cây cỏ thi nguyên chất << Mua các sản phẩm làm đẹp tại đây – HAPPY SKIN >>
Xem Chi TiếtTừ điển về chăm sóc da: Acetylated lanolin alcohol
Acetylated lanolin alcohol Tên gọi khác: Acetylated lanolin alcohol Cho ta thấy tính chất làm mềm da và chống dị ứng. Đây là một este giống steroid được phát hiện trên da. Theo một số […]
Xem Chi TiếtTừ điển về chăm sóc da: Acetylated lanolin
Acetylated lanolin Tên gọi khác: Acetylated lanolin Là một loại thuốc làm mềm giúp hình thành màng kỵ nước trên da << Mua các sản phẩm làm đẹp tại đây – HAPPY SKIN >>
Xem Chi TiếtTừ điển về chăm sóc da: Acacia
Acacia Tên gọi khác: Acacia Tên gọi khác: Acacia gum, black catechu, gum acacia, gum A-rập (Eng. Acacia senegal) – được dùng phổ biến trong phương thức chữa bệnh truyền thống như một chất kháng viêm […]
Xem Chi TiếtTừ điển về chăm sóc da: Acetyl hexapeptide-8
Acetyl hexapeptide-8 Tên gọi khác: Acetyl hexapeptide-8 Một peptide làm mờ nếp nhăn. Nó được sản xuất một cách nhân tạo và được coi là có hiệu quả cao. Các nghiên cứu lâm sàng cho […]
Xem Chi TiếtTừ điển về chăm sóc da: Acetyl hexapeptide-3
Acetyl hexapeptide-3 Tên gọi khác: Acetyl hexapeptide-3 Một peptide được khẳng định có khả năng ngăn chặn và ngưng quá trình chuyển hóa các tác động chủ yếu về mặt hóa học khiến teo cơ […]
Xem Chi TiếtTừ điển về chăm sóc da: Acetyl hexapeptide-1
Acetyl hexapeptide-1 Tên gọi khác: Acetyl hexapeptide-1 Một peptide điều hòa melanin nhằm kích thích sự sản xuất melanin cho da. Nó có khả năng bắt chước cơ chế bảo vệ tự nhiên của da […]
Xem Chi TiếtTừ điển về chăm sóc da: Active ingredient
Active ingredient Tên gọi khác: Active ingredient Tên gọi khác: Active principle (Tiếng Việt. Chất hoạt động) Chất hoạt động là những thành phần có đặc tính trị liệu, nghĩa là khi bôi lên da, […]
Xem Chi TiếtTừ điển về chăm sóc da: Astringent
Astringent Tên gọi khác: Astringent (Tiếng Việt. Chất làm se) Chất làm se có công dụng chính là làm co khítcác mô. Nó được sử dụng để làm nhỏ lỗ chân lông, hạn chế hàm […]
Xem Chi TiếtTừ điển về chăm sóc da: Antioxidant
Antioxidant Tên gọi khác: Antioxidant (Tiếng Việt. Chất chống oxy hóa/Chất chống lão hóa) Chất chống oxy hóa hay còn gọi là chống lão hóa là những thành phần có chức năng làm hạn chế, […]
Xem Chi TiếtTừ điển về chăm sóc da: Aromatherapy
Aromatherapy Tên gọi khác: Aromatherapy (Tiếng Việt. Hương liệu) Hương liệu nhằm nói đến việc sử dụng tinh dầu trong trị liệu và chế tạo nước hoa. Nó được sử dụng rộng rãi từ việc […]
Xem Chi TiếtTừ điển về chăm sóc da: Acacia gum
Acacia gum Tên gọi khác: Acacia gum Gôm acacia Xem phần acacia. << Mua các sản phẩm làm đẹp tại đây – HAPPY SKIN >>
Xem Chi TiếtTừ điển về chăm sóc da: Acai (Euterpe oleracea) pulp oil
Acai (Euterpe oleracea) pulp oil Tên gọi khác: Acai (Euterpe oleracea) pulp oil Dầu thịt quả acai Được xem là có tính chống oxy hóa mạnh và có khả năng giúp điều chỉnh lượng lipid […]
Xem Chi Tiết