Ammonium alpha hydroxyethanoate Tên gọi khác: Ammonium alpha hydroxyethanoate Ammonium alpha hydroxyethanoate– xem thêm ammonium glycolate. Ammonium alpha hydroxyethanoate, còn được gọi là ammonium lactate, là một hợp chất được sử dụng trong mỹ phẩm. Hãy […]
Xem Chi TiếtLàm Đẹp Phụ Nữ
Từ điển về chăm sóc da: Ammonium acryloyldimethyltaurate/VP copolymer
Ammonium acryloyldimethyltaurate/VP copolymer Tên gọi khác: Ammonium acryloyldimethyltaurate/VP copolymer Ammonium acryloyldimethyltaurate/VP copolymer– một chất làm đặc. Ammonium acryloyldimethyltaurate/VP copolymer là một polyme tổng hợp được sử dụng trong mỹ phẩm và sản phẩm chăm sóc da. Tên gọi […]
Xem Chi TiếtTừ điển về chăm sóc da: Aminoserine
Aminoserine Tên gọi khác: Aminoserine Aminoserine– xem thêm serine Aminoserine là một amino acid có vai trò quan trọng trong chăm sóc da và tóc. Hãy cùng tìm hiểu về nó: Aminoserine là gì? Aminoserine là một loại amino acid. […]
Xem Chi TiếtTừ điển về chăm sóc da: Aminomethyl propanol
Aminomethyl propanol Tên gọi khác: Aminomethyl propanol Aminomethyl propanol– một loại cồn được dùng để điều chỉnh độ pH trong việc điều chế mỹ phẩm, nó cũng tác động như chất nhũ hóa và được […]
Xem Chi TiếtTừ điển về chăm sóc da: Aminoethyl propanol
Aminoethyl propanol Tên gọi khác: Aminoethyl propanol Aminoethyl propanol– một loại cồn có tính chất khử trùng và kháng viêm tại chỗ được dùng chung như chất điều chỉnh độ pH trong việc điều chế […]
Xem Chi TiếtTừ điển về chăm sóc da: Aminobutyric acid
Aminobutyric acid Tên gọi khác: Aminobutyric acid Aminobutyric acid– một amino acid có tính chất giữ nước và kháng viêm khả thi. Axit Aminobutyric (GABA) là một thành phần thường xuất hiện trong mỹ phẩm. Hãy […]
Xem Chi TiếtTừ điển về chăm sóc da: Alpha lipoic acid (ALA)
Alpha lipoic acid (ALA) Tên gọi khác: Alpha lipoic acid (ALA) Alpha lipoic acid (ALA)– được biết đến với cái tên thioctic acid. Đây là một chất chống oxi hóa cực mạnh và nhiều thuộc tính qua tác […]
Xem Chi TiếtTừ điển về chăm sóc da: Alpha linolenic acid
Alpha linolenic acid Tên gọi khác: Alpha linolenic acid Alpha linolenic acid– cũng được biết như omega-3. Xem thêm linolenic acid. Alpha linolenic acid (ALA), còn được gọi là axit alpha-linolenic, là một chất béo không no tự […]
Xem Chi TiếtTừ điển về chăm sóc da: Alpha-isomethyl ionone
Alpha-isomethyl ionone Tên gọi khác: Alpha-isomethyl ionone Alpha-isomethyl ionone– được dùng để át mùi trong quá trình điều chế. Alpha-Isomethyl Ionone là một hợp chất hữu cơ tổng hợp hoặc cũng có thể tìm thấy trong […]
Xem Chi TiếtTừ điển về chăm sóc da: Alpha hydroxyethanoic acid
Alpha hydroxyethanoic acid Tên gọi khác: Alpha hydroxyethanoic acid Alpha hydroxyethanoic acid– xem glycolic acid Axit Alpha Hydroxy (AHA) là một nhóm axit gốc nước, có nguồn gốc từ trái cây, thực vật và đường sữa. […]
Xem Chi TiếtTừ điển về chăm sóc da: Alpha hydroxycaproic acid
Alpha hydroxycaproic acid Tên gọi khác: Alpha hydroxycaproic acid Alpha hydroxycaproic acid– khi thêm chất này vào các chất điều chế mỹ phẩm, nó có thể ngăn ngừa việc da bị tróc do bị phơi […]
Xem Chi TiếtTừ điển về chăm sóc da: Alpha hydroxyacetic acid
Alpha hydroxyacetic acid Tên gọi khác: Alpha hydroxyacetic acid Alpha hydroxyacetic acid– xem thêm glycolic acid Alpha Hydroxy Acid (AHA) là một thành phần mạnh mẽ trong mỹ phẩm, đã tạo nên cơn sốt trong ngành […]
Xem Chi TiếtTừ điển về chăm sóc da: Alpha hydroxy acid (AHA)
Alpha hydroxy acid (AHA) Tên gọi khác: Alpha hydroxy acid (AHA) Alpha hydroxy acid (AHA): tên chung cho một nhóm các acid tìm thấy trong tự nhiên thường được coi như “acid trái cây”. AHA được […]
Xem Chi TiếtTừ điển về chăm sóc da: Alpha-bisabolol
Alpha-bisabolol Tên gọi khác: Alpha-bisabolol Alpha-bisabolol: xem bisabolol Alpha-bisabolol là một thành phần tuyệt vời trong mỹ phẩm, nhưng không được nhiều người biết đến. Đây là một loại terpene alcohol có nguồn gốc từ cây hoa cúc Đức (Matricaria recutita) […]
Xem Chi TiếtTừ điển về chăm sóc da: Aloe Vera Gel
Aloe Vera Gel Tên gọi khác: Aloe Vera Gel Aloe Vera Gel: dạng chất nhầy có được từ lá cây lô hội (xem trong cây lô hội). Aloe Vera, còn được gọi là lô hội hoặc nha đam, […]
Xem Chi TiếtTừ điển về chăm sóc da: Aloe vera
Aloe vera Tên gọi khác: Aloe vera Aloe vera – Lô hội: một dạng chất dẻo gum có tính làm mềm và tạo màng với các đặc tính chứa nước, tạo độ mịn, trị vết thương, […]
Xem Chi TiếtTừ điển về chăm sóc da: Aloe juice
Aloe juice Tên gọi khác: Aloe juice Aloe juice – Nước ép nha đam: được đề cập đến trong phần gel lô hội. Trong kĩ thuật, thuật ngữ nước ép nha đam nhằm nói đến dạng […]
Xem Chi TiếtTừ điển về chăm sóc da: Aloe extract
Aloe extract Tên gọi khác: Aloe extract Aloe extract – Chiết xuất lô hội: một loại dược liệu phổ biến được ghi nhận qua nhiều thế kỷ có những đặc tính y học hữu hiệu bao […]
Xem Chi TiếtTừ điển về chăm sóc da: Almondermin
Almondermin Tên gọi khác: Almondermin Almondermin– cho làn da cảm giác mềm mại. Nó có tính tạo ẩm, làm mịn da và tạo cảm giác dễ chịu. Almondermin là chiết xuất thực vật có được […]
Xem Chi TiếtTừ điển về chăm sóc da: Almond protein
Almond protein Tên gọi khác: Almond protein Almond protein – Protein của hạnh nhân: có chức năng giữ ẩm. Thành phần này có nguồn gốc từ bột hạnh nhân (almond meal) << Mua các sản phẩm […]
Xem Chi TiếtTừ điển về chăm sóc da: Almond powder
Almond powder Tên gọi khác: Almond powder Almond powder – Bột hạnh nhân: xem thêm phần almond flour. Bột hạnh nhân (hay còn gọi là bột hạnh nhân) là một thành phần tự nhiên được sử dụng […]
Xem Chi TiếtTừ điển về chăm sóc da: Almond oil, sweet
Almond oil, sweet Tên gọi khác: Almond oil, sweet (Prunus amygdalus dulcis) Almond oil, sweet (Prunus amygdalus dulcis)– Dầu hạnh nhân ngọt dùng như chất làm mềm và một chất chuyên chở, tạo cảm giác […]
Xem Chi TiếtTừ điển về chăm sóc da: Almond oil, bitter (Prunus amygdalus amara)
Almond oil, bitter (Prunus amygdalus amara) Tên gọi khác: Almond oil, bitter (Prunus amygdalus amara) Almond oil, bitter (Prunus amygdalus amara)– Dầu hạnh nhân đắng dùng như chất làm mềm và một chất vận chuyển, […]
Xem Chi TiếtTừ điển về chăm sóc da: Almond meal
Almond meal Tên gọi khác: Almond meal Almond meal– Bột hạnh nhân được dùng trong chà xát lên da nhằm tẩy lớp tế bào chết. Nó không có tác động trực tiếp lên da. Nó […]
Xem Chi TiếtTừ điển về chăm sóc da: Almond flour
Almond flour Tên gọi khác: Almond flour Almond flour– Bột hạnh nhân được sử dụng chính trong xà phòng tạo độ đặc và tính tẩy rửa. Bột hạnh nhân (hay còn gọi là bột hạt hạnh nhân) […]
Xem Chi TiếtTừ điển về chăm sóc da: Allyl methacrylates crosspolymer
Allyl methacrylates crosspolymer Tên gọi khác: Allyl methacrylates crosspolymer Allyl methacrylates crosspolymer– một hệ thống phân phối polymer. Theo nhà sản xuất, đây là chất thực hiện đầy đủ chức năng vận chuyển các phản […]
Xem Chi TiếtTừ điển về chăm sóc da: Allantoin
Allantoin Tên gọi khác: Allantoin Allantoin– một chiết xuất thảo dược được cho là có tác dụng làm lành, làm dịu và mịn da; nó cũng có thể giúp bảo vệ da khỏi những tác […]
Xem Chi TiếtTừ điển về chăm sóc da: Alcohol, C14-22/C12-20 alkylglucoside
Alcohol, C14-22/C12-20 alkylglucoside Tên gọi khác: Alcohol, C14-22/C12-20 alkylglucoside Alcohol, C14-22/C12-20 alkylglucoside– một nhũ hóa thích hợp cho các chất điều chế mỹ phẩm dạng phun lên. << Mua các sản phẩm làm đẹp tại đây […]
Xem Chi TiếtTừ điển về chăm sóc da: Aleppo gall (oak bud extract)
Aleppo gall (oak bud extract) Tên gọi khác: Aleppo gall (oak bud extract) Chiết xuất nụ sồi: một hoạt chất thực vật được sử dụng trong các sản phẩm chống nắng dựa vào tính chất […]
Xem Chi TiếtTừ điển về chăm sóc da: Algae oil
Algae oil Tên gọi khác: Algae oil Algae oil – Dầu algae xem thêm chiết xuất algae, chiết xuất tảo biển. Dầu tảo biển trong mỹ phẩm là một thành phần đang thu hút sự chú […]
Xem Chi Tiết