Nha Dat Da Nang - Nhà Đất Đà Nẵng - Bất Động Sản Đà Nẵng
Ý nghĩa quẻ Lôi Trạch Quy Muội Tượng quẻ: LỜI KINH: 歸妹征凶, 无攸利 Dịch âm. – Qui muội chinh hung,…
Ý nghĩa quẻ Sơn Trạch Tổn Tượng quẻ: LỜI KINH: 損有孚, 元吉, 无咎, 可貞, 利有攸往. Dịch âm. – Tốn hữu…
Ý nghĩa quẻ Lôi Thủy Giải Tượng quẻ: LỜI KINH: 解利西南, 无所往, 其來復, 吉, 有攸往, 夙吉. Dịch âm. – Giải…
Ý nghĩa quẻ Thủy Sơn Kiển Tượng quẻ: LỜI KINH: 蹇利西南, 不利東北, 利見大人, 貞吉. Dịch âm. – Kiển lợi Tây…
Ý nghĩa quẻ Hỏa Trạch Khuê Tượng quẻ: LỜI KINH: 睽. 小 事 吉. Khuê. Tiểu sự cát. Quẻ Khuê,…
Ý nghĩa quẻ Phong Hỏa Gia Nhân Tượng quẻ: LỜI KINH 家人利女貞 Dịch âm. – Gia nhân lợi nữ trinh.…
Ý nghĩa quẻ Địa Hỏa Minh Di Tượng quẻ: LỜI KINH 明夷利艱貞. Dịch âm. – Minh di lợi gian trinh.…
Ý nghĩa quẻ Hỏa Địa Tấn Tượng quẻ: LỜI KINH晉, 康侯用錫馬蕃庶, 晝日三接. Dịch âm. – Tấn, khang hầu dụng tích…
Ý nghĩa quẻ Lôi Thiên Đại Tráng Tượng quẻ: LỜI KINH 大壯利貞. Dịch âm. – Đại tráng lợi trinh. Dịch…
Ý nghĩa quẻ Phong Lôi Ích Tượng quẻ: LỜI KINH: 益利有攸往, 利涉大川 Dịch âm. – ích lợi hữu du vãng,…
Ý nghĩa quẻ Trạch Thiên Quải Tượng quẻ: LỜI KINH: 夬, 揚于王庭, 孚號有厲, 吿自邑, 不利即戎, 利有攸往. Dịch âm. – Quyết,…
Ý nghĩa quẻ Thiên Phong Cấu Tượng quẻ: LỜI KINH: 垢, 女壯, 勿用取女. Dịch âm. – Cấu, nữ tráng, vật…
Ý nghĩa quẻ Thuần Cấn Tượng quẻ: LỜI KINH: 艮其背, 不獲其身, 行其庭, 不見其人, 无咎. Dịch âm. – Cấn kỳ bôi,…
Ý nghĩa quẻ Thuần Chấn Tượng quẻ: LỜI KINH: 震亨, 震來虢虢, 笑言啞啞, 震驚百里, 不喪匕鬯. Dịch âm. – Chấn hanh, Chấn…
Ý nghĩa quẻ Hỏa Phong Đỉnh Tượng quẻ: LỜI KINH: 鼎元吉亨. Dịch âm. – Đỉnh nguyên cát hanh. Dịch nghĩa.…
Ý nghĩa quẻ Trạch Hỏa Cách Tượng quẻ: LỜI KINH: 革, 已日乃孚, 元亨利貞, 悔亡 Dịch âm. – Cách, dĩ nhật…
Ý nghĩa quẻ Thủy Phong Tỉnh Tượng quẻ: LỜI KINH: 井, 改邑不改井, 无得5B喪, 往來井井. Dịch âm. – Tỉnh, cải ấp…
Ý nghĩa quẻ Trạch Thủy Khốn Tượng quẻ: LỜI KINH: 困, 亨貞, 大人吉, 无咎, 有言不信. Dịch âm.- Khốn, hanh trinh,…
Ý nghĩa quẻ Địa Phong Thăng Tượng quẻ: LỜI KINH: 升元亨, 用見大人, 勿恤, 南正吉. Dịch âm. – Thăng nguyên hanh,…
Ý nghĩa quẻ Trạch Địa Tụy Tượng quẻ: LỜI KINH: 萃亨, 王假有廟. Dịch âm. – Tuy hanh, vương cách hữu…
Ý nghĩa quẻ Lôi Hỏa Phong Tượng quẻ: LỜI KINH: 豐亨, 王假之, 勿憂宜日中. Dịch âm. Phong hanh, vương giá chi,…
Ý nghĩa quẻ Hỏa Sơn Lữ Tượng quẻ: LỜI KINH: 旅小亨, 旅貞吉. Dịch âm. – Lữ tiểu hanh, lữ trinh…
Ý nghĩa quẻ Thuần Tốn Tượng quẻ: LỜI KINH: 巽小亨, 利有攸往, 利見大人. Dịch âm. – Tốn tiểu hanh, lợi hữu…
Ý nghĩa quẻ Thuần Đoài Tượng quẻ: LỜI KINH: 予利貞. Dịch âm. – Đoài hanh lợi trinh. Dịch nghĩa. –…
Ý nghĩa quẻ Phong Thủy Hoán Tượng quẻ: LỜI KINH: 渙亨, 王假有廟, 利涉大川, 利貞. Dịch âm. – Hoán hanh, vương…
Ý nghĩa quẻ Thủy Trạch Tiết Tượng quẻ: LỜI KINH: 節亨, 苦節不可貞 Dịch âm. – Tiết hanh, khổ tiết bất…
Ý nghĩa quẻ Phong Trạch Trung Phu Tượng quẻ: LỜI KINH: 中孚, 豚魚吉, 利涉大川, 利貞. Dịch âm. – Trung phu,…
Ý nghĩa quẻ Lôi Sơn Tiểu Quá Tượng quẻ: LỜI KINH: 小過亨, 利貞. Dịch âm. – Tiểu quá hanh, lợi…
Ý nghĩa quẻ Thủy Hỏa Ký Tế Tượng quẻ: LỜI KINH: 旣濟亨, 小利貞, 初吉, 終亂. Dịch âm. – Ký tế…
Ý nghĩa quẻ Hỏa Thủy Vị Tế Tượng quẻ: LỜI KINH: 未濟亨, 小狐汔濟, 濡其尾, 无攸利 Dịch âm. – Vị Tế…
Ý nghĩa quẻ Phong Sơn Tiệm Tượng quẻ: LỜI KINH: 漸, 女歸, 吉, 利貞. Dịch âm. – Tiệm, nữ quy,…
Ý nghĩa quẻ Thiên Sơn Độn Tượng quẻ: LỜI KINH 遯亨, 小利貞. Dịch âm. – Độn hanh, tiểu lợi trinh.…
Ý nghĩa quẻ Lôi Phong Hằng Tượng quẻ: LỜI KINH: 恆亨, 无咎, 利貞, 利有攸往. Dịch âm. – Hằng hanh, vô…
Ý nghĩa quẻ Thuần Ly Tượng quẻ: LỜI KINH: 離利貞, 亨, 畜牝牛, 吉. Dịch âm. – Ly lợi trinh, hanh,…
Ý nghĩa quẻ Hỏa Thiên Đại Hữu Tượng giải LỜI KINH: 大有元亨. Dịch âm. – Đại hữu nguyên hanh. Dịch…
Ý nghĩa quẻ Thiên Hỏa Đồng Nhân Tượng quẻ LỜI KINH: 同人于野, 亨, 利涉大川, 利君子貞. Dịch âm: Đồng nhân vu…
Ý nghĩa quẻ Thiên Địa Bĩ Tượng quẻ LỜI KINH: 否之匪人, 不利君子貞, 大往小來. Dịch âm: Bĩ chi phỉ nhân. Bất…
Ý nghĩa quẻ Địa Thiên Thái Tượng quẻ LỜI KINH: 泰, 小往, 大來, 吉亨. Dịch âm: Thái, tiểu vãng, đại…
Ý nghĩa quẻ Thiên Trạch Lý Tượng quẻ LỜI KINH: 履虎尾, 不哇人, 亨. Dịch âm: – Lý hổ vĩ, bất…
Ý nghĩa quẻ Thủy Địa Tỷ Tượng quẻ LỜI KINH: 比吉, 原策元, 永, 貞, 无咎, 不寧方來, 後夫凶 Dịch âm: Tỷ…
Ý nghĩa quẻ Phong Thiên Tiểu Súc Tượng quẻ: LỜI KINH: 小畜亨, 密雲不雨, 自我西郊. Dịch âm: Tiểu súc hanh, mật…
Ý nghĩa quẻ Địa Thủy Sư Tượng quẻ: LỜI KINH: 師貞, 丈人吉无咎. Dịch âm: – Sư trinh, trượng nhân cát,…
Ý nghĩa quẻ Thiên Thủy Tụng Tượng quẻ LỜI KINH: 訟, 有孚窒惕, 中吉, 終凶, 利見大人, 不利涉大川. Dịch âm: Tụng, hữu…
Ý nghĩa quẻ Thủy Thiên Nhu Tượng quẻ: LỜI KINH: 需, 有学, 光, 予, 貞, 吉, 利涉大川. Dịch âm: Nhu,…
Ý nghĩa quẻ Sơn Thủy Mông Tượng quẻ: Lời kinh: 蒙亨, 匪我求童蒙, 童蒙求我.初筮吿, 再三瀆, 瀆則不吿, 利貞. Dịch âm. – Mông…
Ý nghĩa quẻ Thủy Lôi Truân Tượng quẻ Lời Kinh 屯元亨利貞, 勿用有攸往, 利建候. Dịch âm. – Truân nguyên hanh lợi…
Ý nghĩa quẻ Hỏa Lôi Phệ Hạp Tượng quẻ: LỜI KINH 噬嗑亨, 利用獄. Dịch âm. – Phệ hạp hanh, lợi…
Ý nghĩa quẻ Phong Địa Quan Tượng quẻ: LỜI KINH: 觀, 盥而不薦, 有孚顒若. Dịch âm. – Quan, quán nhi bất…
Ý nghĩa quẻ Địa Trạch Lâm Tượng quẻ LỜI KINH: 臨元亨利貞, 至于八月有凶 Dịch âm. – Lâm nguyên hanh lợi trinh,…
Ý nghĩa quẻ Sơn Phong Cổ Tượng quẻ: LỜI KINH: 蠱元亨, 利涉大川, 先甲三日, 後甲三日. Dịch âm. – Cổ nguyên hanh,…
Ý nghĩa quẻ Trạch Lôi Tùy Tượng giải LỜI KINH 隨元亨利貞, 无咎. Dịch âm. – Tuỳ nguyên hanh lợi trinh,…
Ý nghĩa quẻ Lôi Địa Dự Tượng quẻ: LỜI KINH: 豫, 利建侯, 行師. Dịch âm. – Dự, lợi kiến hầu,…
Ý nghĩa quẻ Địa Sơn Khiêm Tượng quẻ: LỜI KINH: 謙亨, 君子有終. Dịch âm. – Khiêm hanh, quân tử hữu…
Ý nghĩa quẻ Thuần Khảm Tượng quẻ: LỜI KINH: 習坎有孚維心, 亨, 行有尚. Dịch âm. – Tập khảm hữu phu duy…
Ý nghĩa quẻ Trạch Phong Đại Quá Tượng quẻ: LỜI KINH: 大過, 棟撓, 利有攸往, 亨. Dịch âm. – Đại quá,…
Ý nghĩa quẻ Sơn Lôi Di Tượng quẻ: LỜI KINH: 頤 : 貞 吉 . 觀 頤 . 自 求…
Ý nghĩa quẻ Sơn Thiên Đại Súc Tượng quẻ: LỜI KINH: 大畜利貞, 不家食, 吉, 利涉大川. Dịch âm. – Đại Xúc…
Xem ý nghĩa quẻ Thiên Lôi Vô Vọng Tượng quẻ: LỜI KINH: 無妄元亨, 利貞, 其匪正, 有眚, 不利有攸往. Dịch âm. –…
Ý nghĩa quẻ Địa Lôi Phục Tượng quẻ: LỜI KINH: 復亨, 出入無疾, 朋來无咎. Dịch âm. – Phục hanh, xuất nhập…
Ý nghĩa quẻ Sơn Địa Bác Tượng quẻ: LỜI KINH: 剝不利有攸往. Dịch âm. – Bác bất lợi hữu du vãng.…
Ý nghĩa quẻ Sơn Hỏa Bí Tượng quẻ: LỜI KINH: 賁亨, 小有攸往. Dịch âm. – Bí hanh, tiểu lợi hữu…
Ý nghĩa quẻ Trạch Sơn Hàm Tượng quẻ: LỜI KINH: 咸亨, 利貞, 取女, 吉。 Dịch âm. – Hàm hanh, lợi…
Ý nghĩa quẻ Thuần Khôn Tượng quẻ: Lời kinh: 坤元亨, 利牝馬之貞, 君子有攸往, 先迷, 後 得, 主利, 西南得朋, 東北喪朋, 安貞, 吉.…
Ý nghĩa quẻ Thuần Càn Lời kinh: 乾元亨利貞. Dịch âm. – Càn nguyền hanh lợi trinh. Dịch nghĩa. – Càn:…
Kinh Dịch là bộ sách kinh điển của Trung Hoa. Nó là một hệ thống tư tưởng triết học của người Á Đông cổ…
This website uses cookies.