BẢNG GHI NHỚ BỘ THỦ 4 NÉT
ĐĂNG KÝ KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI PANDA ACADEMY
Địa chỉ: 203 Xô Viết Nghệ Tĩnh – Đà Nẵng
>>FANPAGE NGOẠI NGỮ PANDA – Đà Nẵng <<
Hotline: 0906502190 (Zalo)
STT | CÁCH VIẾT | TÊN BỘ | PHIÊN ÂM | Ý NGHĨA |
---|---|---|---|---|
61 | Tâm | xīn | Tâm (Tâm Đứng): Quả Tim, Tâm Trí, Thể hiện tình cảm, thái độ và các hoạt động tâm lý | |
62 | Qua | gē | Kích (mác), Một loại binh khí dài cổ xưa | |
63 | Hộ | hù | Cửa Một Cánh, Liên quan tới cửa | |
64 | Thủ | shǒu | Tay, Liên quan tới động tác tay | |
65 | Chi | zhī | Cành Nhánh, Của Cây | |
66 | Phộc | pù | Đánh Khẽ, Động tác đánh nhẹ | |
67 | Văn | wén | Văn Vẻ, Văn Chương, Liên quan tới hoa văn hay trang sức nhiều màu sắc | |
68 | Đẩu | dōu | Cái Đấu, Đơn vị đo lường lương thực (đấu thóc, đấu gạo) | |
69 | Cẩn | jīn | Cái Búa, Rìu, Dụng cụ đốn cây | |
70 | Phương | fāng | Vuông, phương, Chỉ Hình vuông, Phương hướng | |
71 | Vô | wú | Không | |
72 | Nhật | rì | Ngày, Mặt Trời, Liên quan tới Mặt trời, thời gian (tính bằng ngày) | |
73 | Viết | yuē | Nói Rằng, Liên quan tới việc nói | |
74 | Nguyệt | yuè | Tháng, Mặt Trăng, Liên quan tới mặt trăng, thời gian (tính bằng tháng) | |
75 | Mộc | mù | Gỗ, Cây Cối, Cây, gỗ (hình cây có cành và rễ). | |
76 | Khiếm | qiàn | Khiếm Khuyết, Thiếu Vắng, Thiếu (khiếm nhã, khiếm khuyết). | |
77 | Chỉ | zhǐ | Dừng Lại, Chỉ động tác của chân | |
78 | Đãi | dǎi | Xấu Xa, Tệ Hại, Bộ Đãi/Ngạt ý chỉ việc xấu, không tốt | |
79 | Thù | shū | Binh Khí Dài, Một loại vũ khí dài, không mũi nhọn | |
80 | Vô | wú | Chớ, Đừng. | |
81 | Tỷ | bǐ | So Sánh, So sánh, so bì. Hình hai người đứng ngang nhau để so cao thấp. | |
82 | Mao | máo | Lông, Liên quan tới lông của loài thú hay râu tóc của con người. | |
83 | Thị | shì | Họ, Họ, ngành họ mạc trong một gia tộc. Phần đệm trong họ tên phái nữ. | |
84 | Khí | qì | Hơi Nước, Khí bốc hơi từ nước | |
85 | Thủy | shǔi | Nước, Liên quan tới sông nước, chất lỏng | |
86 | Hỏa | huǒ | Lửa, Liên quan tới lửa hay việc sử dụng lửa | |
87 | Trảo | zhǎo | Móng Vuốt, Của động vật | |
88 | Phụ | fù | Cha, Nói tới người đàn ông đã trưởng thành | |
89 | Hào | yáo | Hào Âm, Hào Dương, Giao nhau. Mỗi quẻ trong kinh dịch có sáu hào (Kinh kịch) | |
90 | Tường | qiáng | Mảnh Gỗ, Cái Giường. | |
91 | Phiến | piàn | Mảnh, Tấm, Miếng, Mảnh vật mỏng và phẳng | |
92 | Nha | yá | Răng | |
93 | Ngưu | níu | Trâu, Liên quan tới động vật tương tự Trâu, bò | |
94 | Khuyển | quǎn | Con Chó, Nói tới loài chó |
BẢNG GHI NHỚ BỘ THỦ 4 NÉT