BẢNG GHI NHỚ BỘ THỦ 4 NÉT

ĐĂNG KÝ KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI PANDA ACADEMY
Địa chỉ: 203 Xô Viết Nghệ Tĩnh – Đà Nẵng

>>FANPAGE NGOẠI NGỮ PANDA – Đà Nẵng <<

Hotline: 0906502190 (Zalo)

STTCÁCH VIẾTTÊN BỘPHIÊN ÂMÝ NGHĨA
61Full 214 Bộ thủ tiếng TrungTâmxīnTâm (Tâm Đứng): Quả Tim, Tâm Trí, Thể hiện tình cảm, thái độ và các hoạt động tâm lý
62Full 214 Bộ thủ tiếng TrungQuaKích (mác), Một loại binh khí dài cổ xưa
63Full 214 Bộ thủ tiếng TrungHộhùCửa Một Cánh, Liên quan tới cửa
64Full 214 Bộ thủ tiếng TrungThủshǒuTay, Liên quan tới động tác tay
65Full 214 Bộ thủ tiếng TrungChizhīCành Nhánh, Của Cây
66Full 214 Bộ thủ tiếng TrungPhộcĐánh Khẽ, Động tác đánh nhẹ
67Full 214 Bộ thủ tiếng TrungVănwénVăn Vẻ, Văn Chương, Liên quan tới hoa văn hay trang sức nhiều màu sắc
68Full 214 Bộ thủ tiếng TrungĐẩudōuCái Đấu, Đơn vị đo lường lương thực (đấu thóc, đấu gạo)
69Full 214 Bộ thủ tiếng TrungCẩnjīnCái Búa, Rìu, Dụng cụ đốn cây
70Full 214 Bộ thủ tiếng TrungPhươngfāngVuông, phương, Chỉ Hình vuông, Phương hướng
71214 bộ thủ 141Không
72Full 214 Bộ thủ tiếng TrungNhậtrìNgày, Mặt Trời, Liên quan tới Mặt trời, thời gian (tính bằng ngày)
73Full 214 Bộ thủ tiếng TrungViếtyuēNói Rằng, Liên quan tới việc nói
74Full 214 Bộ thủ tiếng TrungNguyệtyuèTháng, Mặt Trăng, Liên quan tới mặt trăng, thời gian (tính bằng tháng)
75Full 214 Bộ thủ tiếng TrungMộcmùGỗ, Cây Cối, Cây, gỗ (hình cây có cành và rễ).
76Full 214 Bộ thủ tiếng TrungKhiếmqiànKhiếm Khuyết, Thiếu Vắng, Thiếu (khiếm nhã, khiếm khuyết).
77Full 214 Bộ thủ tiếng TrungChỉzhǐDừng Lại, Chỉ động tác của chân
78Full 214 Bộ thủ tiếng TrungĐãidǎiXấu Xa, Tệ Hại, Bộ Đãi/Ngạt ý chỉ việc xấu, không tốt
79Full 214 Bộ thủ tiếng TrungThùshūBinh Khí Dài, Một loại vũ khí dài, không mũi nhọn
80Full 214 Bộ thủ tiếng TrungChớ, Đừng.
81Full 214 Bộ thủ tiếng TrungTỷSo Sánh, So sánh, so bì. Hình hai người đứng ngang nhau để so cao thấp.
82Full 214 Bộ thủ tiếng TrungMaomáoLông, Liên quan tới lông của loài thú hay râu tóc của con người.
83Full 214 Bộ thủ tiếng TrungThịshìHọ, Họ, ngành họ mạc trong một gia tộc. Phần đệm trong họ tên phái nữ.
84Full 214 Bộ thủ tiếng TrungKhíHơi Nước, Khí bốc hơi từ nước
85Full 214 Bộ thủ tiếng TrungThủyshǔiNước, Liên quan tới sông nước, chất lỏng
86Full 214 Bộ thủ tiếng TrungHỏahuǒLửa, Liên quan tới lửa hay việc sử dụng lửa
87Full 214 Bộ thủ tiếng TrungTrảozhǎoMóng Vuốt, Của động vật
88Full 214 Bộ thủ tiếng TrungPhụCha, Nói tới người đàn ông đã trưởng thành
89Full 214 Bộ thủ tiếng TrungHàoyáoHào Âm, Hào Dương, Giao nhau. Mỗi quẻ trong kinh dịch có sáu hào (Kinh kịch)
90Full 214 Bộ thủ tiếng TrungTườngqiángMảnh Gỗ, Cái Giường.
91Full 214 Bộ thủ tiếng TrungPhiếnpiànMảnh, Tấm, Miếng, Mảnh vật mỏng và phẳng
92Full 214 Bộ thủ tiếng TrungNhaRăng
93Full 214 Bộ thủ tiếng TrungNgưuníuTrâu, Liên quan tới động vật tương tự Trâu, bò
94Full 214 Bộ thủ tiếng TrungKhuyểnquǎnCon Chó, Nói tới loài chó

BẢNG GHI NHỚ BỘ THỦ 4 NÉT