Bộ thủ 3 nét (30-60)
ĐĂNG KÝ KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI PANDA ACADEMY
Địa chỉ: 203 Xô Viết Nghệ Tĩnh – Đà Nẵng
>>FANPAGE NGOẠI NGỮ PANDA – Đà Nẵng <<
Hotline: 0906502190 (Zalo)
STT | CÁCH VIẾT | TÊN BỘ | PHIÊN ÂM | Ý NGHĨA |
---|---|---|---|---|
30 | Khẩu | kǒu | Cái Miệng, liên quan ngôn ngữ hoặc động tác miệng, ngoài ra còn liên quan tới đồ vật hình vuông. | |
31 | Vi | wéi | Vây Quanh, liên quan tới sự bao vây, vòng tròn… | |
32 | Thổ | tǔ | Đất, liên quan tới bùn, đất đai | |
33 | Sĩ | shì | Kẻ Sĩ, liên quan tới con trai, đàn ông | |
34 | Truy | zhǐ | Đến ở phía sau | |
35 | Tuy | suī | Đi Chậm, liên quan tới hoạt động của chân | |
36 | Tịch | xī | Đêm Tối, liên quan tới thời gian hay các hoạt động về đêm | |
37 | Đại | dà | To Lớn, liên quan tới sự việc to lớn hoặc người | |
38 | Nữ | nǚ | Nữ Giới, Con Gái, Đàn Bà, liên quan tới phụ nữ, sự xinh đẹp hay họ tên. Đôi khi nó mang nghĩa cho “tính tình không tốt” (ngày xưa trọng nam khinh nữ) | |
39 | Tử | zi | Con, liên quan tới con cái | |
40 | Miên | mián | Mái Nhà Mái Che, liên quan tới nhà cửa hay những việc trong nhà | |
41 | Thốn | cùn | Đơn Vị “Tấc” (Đo Chiều Dài), liên quan tới phép đo, độ dài | |
42 | Tiểu | xiǎo | Nhỏ Bé, liên quan tới các việc nhỏ bé | |
43 | Uông | yóu | Yếu Đuối, liên quan tới khiếm khuyết, tàn tật | |
44 | Thi | shī | Xác Chết, Thây Ma, liên quan tới thân thể, thi thể hay động tác con người. Có lúc liên quan tới nhà cửa | |
45 | Triệt | chè | Mầm Non, Cỏ Non Mới Mọc, liên quan tới cỏ | |
46 | Sơn | shān | Núi Non, liên quan tới đá, núi | |
47 | Xuyên | chuān | Sông Ngòi, liên quan tới sông nước | |
48 | Công | gōng | Người Thợ, Công Việc, liên quan tới công cụ, người thợ | |
49 | Kỷ | jǐ | Bản Thân Mình, liên quan tới trẻ sơ sinh | |
50 | Cân | jīn | Cái Khăn, liên quan tới dệt may | |
51 | Can | gàn | Thiên Can, Can Dự | |
52 | Yêu | yāo | Nhỏ Nhắn, liên quan tới sự vật nhỏ bé như sợi tơ | |
53 | Nghiễm | guǎng | Mái Nhà, liên quan tới công trình kiến trúc, nhà cửa | |
54 | Dẫn | yǐn | Bước Dài, liên quan tới việc đi lại | |
55 | Củng | gǒng | Chắp Tay, liên quan tới việc dùng 2 tay để cầm nắm vật gì | |
56 | Dặc | yì | Bắn, Chiếm Lấy, thường không biểu thị ý nghĩa | |
57 | Cung | gōng | Cái Cung (Để Bắn Tên), liên quan tới vũ khí, cung nỏ | |
58 | Kệ | jì | Đầu Con Nhím, thường dùng làm nét chữ | |
59 | Sam | shān | Lông Tóc Dài, liên quan tới trang sức, hình ảnh, tranh vẽ | |
60 | Xích | chì | Bước Chân Trái, liên quan tới đi lại, đường sá, động tác của con người (thường là chân) |
BẢNG GHI NHỚ BỘ THỦ 3 NÉT