Nha Dat Da Nang - Nhà Đất Đà Nẵng - Bất Động Sản Đà Nẵng
Trong số hàng vạn chữ Hán, tất cả đều phụ thuộc vào một trong 214 bộ thủ tiếng Trung. Việc học bộ thủ tiếng Trung giúp người học nói, viết tiếng Trung đơn giản và dễ dàng hơn rất nhiều.
Bộ thủ tiếng Trung (部首) là một phần cơ bản cấu tạo nên chữ Hán và cả chữ Nôm. Một chữ Hán được cấu tạo nên bởi một hay nhiều bộ Thủ ghép lại với nhau.
ĐĂNG KÝ KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI PANDA ACADEMY
Địa chỉ: 203 Xô Viết Nghệ Tĩnh – Đà Nẵng
>>FANPAGE NGOẠI NGỮ PANDA – Đà Nẵng <<
Hotline: 0906502190 (Zalo)
Stt | Bộ | Tên bộ | Phiên âm | Ý Nghĩa |
1 | 一 | NHẤT | yi | số một |
2 | 丨 | CỔN | gǔn | nét sổ |
3 | 丶 | CHỦ | zhǔ | điểm, chấm |
4 | 丿 | PHIỆT | piě | nét sổ xiên qua trái |
5 | 乙 | ẤT | yǐ | vị trí thứ 2 trong thiên can |
6 | 亅 | QUYẾT | jué | nét sổ có móc |
7 | 二 | NHỊ | èr | số hai |
8 | 亠 | ĐẦU | tóu | (Không có nghĩa) |
9 | 人( 亻) | NHÂN (NHÂN ĐỨNG) | rén | người |
10 | 儿 | NHI | ér | Trẻ con |
11 | 入 | NHẬP | rù | vào |
12 | 八 | BÁT | bā | số tám |
13 | 冂 | QUYNH | Jiōng | vùng biên giới xa; hoang địa |
14 | 冖 | MỊCH | mì | trùm khăn lên |
15 | 冫 | BĂNG | bīng | nước đá |
16 | 几 | KỶ | Jǐ | ghế dựa |
17 | 凵 | KHẢM | Qiǎn | há miệng |
18 | 刀(刂) | ĐAO | dāo | con dao, cây đao (vũ khí) |
19 | 力 | LỰC | lì | sức mạnh |
20 | 勹 | BAO | bā | bao bọc |
21 | 匕 | CHỦY | bǐ | cái thìa (cái muỗng) |
22 | 匚 | PHƯƠNG | fāng | tủ đựng |
23 | 匸 | HỆ | xǐ | che đậy, giấu giếm |
24 | 十 | THẬP | shí | số mười |
25 | 卜 | BỐC | Bo | xem bói |
26 | 卩 | TIẾT | jié | đốt tre |
27 | 厂 | HÁN | Chǎng | sườn núi, vách đá |
28 | 厶 | KHƯ, TƯ | sī | riêng tư |
29 | 又 | HỰU | yòu | lại nữa, một lần nữa |
Bộ thủ là thành phần vô cùng quan trọng và cốt yếu trong tiếng Hán, có thể coi 214 bộ thủ như bảng chữ cái tiếng Trung. Các thành phần trong bộ thủ không thể chia nhỏ hay chia làm từng phần bởi vậy phải học thuộc. Đồng thời bạn còn có thể học cách viết tiếng Trung nhanh hơn khi học hết 214 bộ thủ.
30 | 口 | KHẨU | kǒu | cái miệng |
31 | 囗 | VI | wéi | vây quanh |
32 | 土 | THỔ | tǔ | đất |
33 | 士 | SĨ | shì | kẻ sĩ |
34 | 夂 | TRĨ | zhǐ | đến ở phía sau |
35 | 夊 | TUY | sūi | đi chậm |
36 | 夕 | TỊCH | xì | đêm tối |
37 | 大 | ĐẠI | dà | to lớn |
38 | 女 | NỮ | nǚ | nữ giới, con gái, đàn bà |
39 | 子 | TỬ | Zi | con |
40 | 宀 | MIÊN | mián | mái nhà, mái che |
41 | 寸 | THỐN | cùn | đơn vị «tấc» (đo chiều dài) |
42 | 小 | TIỂU | xiǎo | nhỏ bé |
43 | 尢 | UÔNG | yóu | yếu đuối |
44 | 尸 | THI | shī | xác chết, thây ma |
45 | 屮 | TRIỆT | chè | mầm non, cỏ non mới mọc |
46 | 山 | SƠN | shān | núi non |
47 | 巛 | XUYÊN | chuān | sông ngòi |
48 | 工 | CÔNG | gōng | người thợ, công việc |
49 | 己 | KỶ | jǐ | bản thân mình |
50 | 巾 | CÂN | jīn | cái khăn |
51 | 干 | CAN | gān | thiên can, can dự |
52 | 幺 | YÊU | yāo | nhỏ nhắn |
53 | 广 | NGHIỄM | Guǎng | mái nhà |
54 | 廴 | DẪN | yǐn | bước dài |
55 | 廾 | CỦNG | gǒng | chắp tay |
56 | 弋 | DẶC | yì | bắn, chiếm lấy |
57 | 弓 | CUNG | gōng | cái cung (để bắn tên) |
58 | 彐 | KỆ | jì | đầu con nhím |
59 | 彡 | SAM | shān | lông, tóc dài |
60 | 彳 | XÍCH | chì | bước chân trái |
61 | 心 (忄) | TÂM (TÂM ĐỨNG) | xīn | quả tim, tâm trí, tấm lòng |
62 | 戈 | QUA | gē | cây qua(một thứ binh khí dài) |
63 | 戶 | HỘ | hù | cửa một cánh |
64 | 手 (扌) | THỦ | shǒu | tay |
65 | 支 | CHI | zhī | cành nhánh |
66 | 攴 (攵) | PHỘC | pù | đánh khẽ |
67 | 文 | VĂN | wén | văn vẻ, văn chương, vẻ sáng |
68 | 斗 | ĐẨU | dōu | cái đấu để đong |
69 | 斤 | CẨN | jīn | cái búa, rìu |
70 | 方 | PHƯƠNG | fāng | vuông |
71 | 无 | VÔ | wú | không |
72 | 日 | NHẬT | rì | ngày, mặt trời |
73 | 曰 | VIẾT | yuē | nói rằng |
74 | 月 | NGUYỆT | yuè | tháng, mặt trăng |
75 | 木 | MỘC | mù | gỗ, cây cối |
76 | 欠 | KHIẾM | qiàn | khiếm khuyết, thiếu vắng |
77 | 止 | CHỈ | zhǐ | dừng lại |
78 | 歹 | ĐÃI | dǎi | xấu xa, tệ hại |
79 | 殳 | THÙ | shū | binh khí dài, cái gậy |
80 | 毋 | VÔ | wú | chớ, đừng |
81 | 比 | TỶ | bǐ | so sánh |
82 | 毛 | MAO | máo | lông |
83 | 氏 | THỊ | shì | họ |
84 | 气 | KHÍ | qì | hơi nước |
85 | 水 (氵) | THỦY | shǔi | nước |
86 | 火(灬) | HỎA | huǒ | lửa |
87 | 爪 | TRẢO | zhǎo | móng vuốt cầm thú |
88 | 父 | PHỤ | fù | cha |
89 | 爻 | HÀO | yáo | hào âm, hào dương (Kinh Dịch) |
90 | 爿 (丬) | TƯỜNG | qiáng | mảnh gỗ, cái giường |
91 | 片 | PHIẾN | piàn | mảnh, tấm, miếng |
92 | 牙 | NHA | yá | răng |
93 | 牛( 牜) | NGƯU | níu | trâu |
94 | 犬 (犭) | KHUYỂN | quǎn | con chó |
Tại sao phải nhớ và học thuộc 214 bộ thủ trong tiếng Trung ? Để tra từ điển bạn không thể nào học thuộc tất cả các phiên âm, bởi vậy việc tra từ điển sẽ đơn giản hơn rất nhiều nếu như bạn học thuộc 214 bộ thủ.
95 | 玄 | HUYỀN | xuán | đen huyền, huyền bí |
96 | 玉 | NGỌC | yù | đá quý, ngọc |
97 | 瓜 | QUA | guā | quả dưa |
98 | 瓦 | NGÕA | wǎ | ngói |
99 | 甘 | CAM | gān | ngọt |
100 | 生 | SINH | shēng | sinh đẻ, sinh sống |
101 | 用 | DỤNG | yòng | dùng |
102 | 田 | ĐIỀN | tián | ruộng |
103 | 疋(匹) | THẤT | pǐ | đv đo chiều dài, tấm |
104 | 疒 | NẠCH | nǐ | bệnh tật |
105 | 癶 | BÁT | bǒ | gạt ngược lại, trở lại |
106 | 白 | BẠCH | bái | màu trắng |
107 | 皮 | BÌ | pí | da |
108 | 皿 | MÃNH | mǐn | bát dĩa |
109 | 目 | MỤC | mù | mắt |
110 | 矛 | MÂU | máo | cây giáo để đâm |
111 | 矢 | THỈ | shǐ | cây tên, mũi tên |
112 | 石 | THẠCH | shí | đá |
113 | 示 (礻) | THỊ (KỲ) | shì | chỉ thị; thần đất |
114 | 禸 | NHỰU | róu | vết chân, lốt chân |
115 | 禾 | HÒA | hé | lúa |
116 | 穴 | HUYỆT | xué | hang lỗ |
117 | 立 | LẬP | lì | đứng, thành lập |
118 | 竹 | TRÚC | zhú | tre trúc |
119 | 米 | MỄ | mǐ | gạo |
120 | 糸 (糹-纟) | MỊCH | mì | sợi tơ nhỏ |
121 | 缶 | PHẪU | fǒu | đồ sành |
122 | 网 (罒- 罓) | VÕNG | wǎng | cái lưới |
123 | 羊 | DƯƠNG | yáng | con dê |
124 | 羽 (羽) | VŨ | yǔ | lông vũ |
125 | 老 | LÃO | lǎo | già |
126 | 而 | NHI | ér | mà, và |
127 | 耒 | LỖI | lěi | cái cày |
128 | 耳 | NHĨ | ěr | tai (lỗ tai) |
129 | 聿 | DUẬT | yù | cây bút |
130 | 肉 | NHỤC | ròu | thịt |
131 | 臣 | THẦN | chén | bầy tôi |
132 | 自 | TỰ | zì | tự bản thân, kể từ |
133 | 至 | CHÍ | zhì | đến |
134 | 臼 | CỬU | jiù | cái cối giã gạo |
135 | 舌 | THIỆT | shé | cái lưỡi |
136 | 舛 | SUYỄN | chuǎn | sai suyễn, sai lầm |
137 | 舟 | CHU | zhōu | cái thuyền |
138 | 艮 | CẤN | gèn | dừng, bền cứng |
139 | 色 | SẮC | sè | màu, dáng vẻ, nữ sắc |
140 | 艸 (艹) | THẢO | cǎo | cỏ |
141 | 虍 | HỔ | Hū | vằn vện của con hổ |
142 | 虫 | TRÙNG | chóng | sâu bọ |
143 | 血 | HUYẾT | xuè | máu |
144 | 行 | HÀNH | xíng | đi, thi hành, làm đc |
145 | 衣 (衤) | Y | yī | áo |
146 | 襾 | Á | yà | che đậy, úp lên |
147 | 見( 见) | KIẾN | jiàn | trông thấy |
148 | 角 | GIÁC | jué | góc, sừng thú |
149 | 言 (讠) | NGÔN | yán | nói |
150 | 谷 | CỐC | gǔ | khe nc chảy giữa hai núi |
151 | 豆 | ĐẬU | dòu | hạt đậu, cây đậu |
152 | 豕 | THỈ | shǐ | con heo, con lợn |
153 | 豸 | TRÃI | zhì | loài sâu không chân |
154 | 貝 (贝) | BỐI | bèi | vật báu |
155 | 赤 | XÍCH | chì | màu đỏ |
156 | 走 | TẨU | zǒu | đi, chạy |
157 | 足 | TÚC | zú | chân, đầy đủ |
158 | 身 | THÂN | shēn | thân thể, thân mình |
159 | 車 (车) | XA | chē | chiếc xe |
160 | 辛 | TÂN | xīn | cay, vất vả |
161 | 辰 | THẦN | chén | nhật, nguyệt, thìn (12 chi) |
162 | 辵(辶 ) | QUAI XƯỚC | chuò | chợt bước đi |
163 | 邑 (阝) | ẤP | yì | vùng đất cho quan |
164 | 酉 | DẬU | yǒu | một trong 12 địa chi |
165 | 釆 | BIỆN | biàn | phân biệt |
166 | 里 | LÝ | lǐ | dặm; làng xóm |
16 | 金 | KIM | jīn | kim loại; vàng |
168 | 長 (镸- 长) | TRƯỜNG | cháng | dài; lớn (trưởng) |
169 | 門 (门) | MÔN | mén | cửa hai cánh |
170 | 阜 (阝) | PHỤ | fù | đống đất, gò đất |
171 | 隶 | ĐÃI | dài | kịp, kịp đến |
172 | 隹 | TRUY, CHUY | zhuī | chim đuôi ngắn |
173 | 雨 | VŨ | yǔ | mưa |
174 | 青 (靑) | THANH | qīng | màu xanh |
175 | 非 | PHI | fēi | không |
176 | 面( 靣) | DIỆN | miàn | mặt, bề mặt |
177 | 革 | CÁCH | gé | da thú; thay đổi |
178 | 韋 (韦) | VI | wéi | da đã thuộc rồi |
179 | 韭 | PHỈ, CỬU | jiǔ | rau phỉ (hẹ) |
180 | 音 | ÂM | yīn | âm thanh, tiếng |
181 | 頁 (页) | HIỆT | yè | đầu; trang giấy |
182 | 風 (凬-风) | PHONG | fēng | gió |
183 | 飛 (飞) | PHI | fēi | bay |
184 | 食( 飠-饣) | THỰC | shí | ăn |
185 | 首 | THỦ | shǒu | đầu |
186 | 香 | HƯƠNG | xiāng | mùi hương thơm |
Đoán nghĩa của chữ: khi người học tiếng Trung biết bộ thủ thì một cách tương đối ta hoàn toàn có thể đoán được chung chung nghĩa của từ đó, như thấy bộ “thủy” (水,氵) là biết nghĩa sẽ liên quan đến sông nước ao hồ, bộ mộc (木) liên quan đến cây cối, bộ tâm (心,忄) liên quan đến tình chí, cảm xúc của con người… Mỗi bộ thủ đều có ý nghĩa của nó, tuy nhiên, hiện tại chúng ta đang học là tiếng Hán giản thể, vậy nên ý nghĩa của các từ Hán đó không còn liên quan đến các chữ Hán giản thể là mấy nữa. Nhưng bằng trí tưởng tượng của mình chúng ta hoàn toàn có thể biến 214 bộ thủ tiếng Trung ấy thành các từ tiếng Trung.
Ví dụ như chữ 铅 [qiān] có nghĩa là chì (trong từ bút chì), gồm có bộ kim, bộ khẩu, bộ kỷ (đọc là jǐ – đọc gần như chữ “chỉ” trong tiếng Việt) vậy ta có thể nhớ là “Kim – Chỉ – khâu Mồm lại” thế là ra chữ 铅 rồi ).
187 | 馬( 马) | MÃ | mǎ | con ngựa |
188 | 骫 | CỐT | gǔ | xương |
189 | 高 | CAO | gāo | cao |
190 | 髟 | BƯU, TIÊU | biāo | tóc dài; sam cỏ phủ mái nhà |
191 | 鬥 | ĐẤU | dòu | chống nhau, chiến đấu |
192 | 鬯 | SƯỞNG | chàng | rượu nếp; bao đựng cung |
193 | 鬲 | CÁCH | gé | tên 1con sông xưa, cái đỉnh |
194 | 鬼 | QUỶ | gǔi | con quỷ |
195 | 魚( 鱼) | NGƯ | yú | con cá |
196 | 鳥 (鸟) | ĐIỂU | niǎo | con chim |
197 | 鹵 | LỖ | lǔ | đất mặn |
198 | 鹿 | LỘC | lù | con hươu |
199 | 麥 (麦) | MẠCH | mò | lúa mạch |
200 | 麻 | MA | má | cây gai |
201 | 黃 | HOÀNG | huáng | màu vàng |
202 | 黍 | THỬ | shǔ | lúa nếp |
203 | 黑 | HẮC | hēi | màu đen |
204 | 黹 | CHỈ | zhǐ | may áo, khâu vá |
205 | 黽 | MÃNH | mǐn | con ếch; cố gắng |
206 | 鼎 | ĐỈNH | dǐng | cái đỉnh |
207 | 鼓 | CỔ | gǔ | cái trống |
208 | 鼠 | THỬ | shǔ | con chuột |
209 | 鼻 | TỴ | bí | cái mũi |
210 | 齊 (斉-齐) | TỀ | qí | ngang bằng |
211 | 齒 (歯 -齿) | XỈ | chǐ | răng |
212 | 龍 (龙) | LONG | lóng | con rồng |
213 | 龜 (亀-龟) | QUY | guī | con rùa |
214 | 龠 | DƯỢC | yuè | sáo 3 lỗ |
CTCSOL là viết tắt của Chứng chỉ Giáo viên Tiếng Trung Quốc tế (国际汉语教师证书 -…
Bạn muốn học tiếng Trung ở Đà Nẵng? Tuyệt vời! Đà Nẵng có rất nhiều…
Giáo dục khai phóng là một triết lý giáo dục tập trung vào việc phát…
Bán đất khu đô thị ven sông Hòa Quý, Đà Nẵng - Giá 4.5 tỷ…
Cần bán nhà 4.5 tầng mặt tiền đường Hàm Nghi, Đà Nẵng Giá: 12.5 tỷ…
Cần bán nhà 3 tầng mặt tiền đường Lê Đình Lý, Hải Châu, Đà Nẵng…
Gạch không nung là một loại vật liệu xây dựng được tạo hình từ hỗn…
Bản thảo Voynich là một cuốn sách chép tay có minh họa bí ẩn được…
Giáo Trình YCT là gì? Giáo trình tiếng Trung Quốc dành cho Thanh thiếu niên…
Chương trình YCT trong tiếng Trung là YCT (青少年汉语考试), viết tắt của Youth Chinese Test.…
CÔNG TY TNHH LIÊN VĂN HÓA VIỆT NAM Tên quốc tế: VIETNAM INTERCULTURALITY COMPANY LIMITED…
Google đã chính thức mở công ty con tại Việt Nam với tên gọi Công…
Trong phong thủy, "Hậu thiên" (後天) chỉ những yếu tố hình thành và thay đổi…
Trong phong thủy, "Tiên thiên" (先天) đề cập đến những yếu tố vốn có, cố…
Trong phong thủy, "khai quang" (開光) có nghĩa là "mở mắt", "khai mở ánh sáng".…
Nguồn gốc chính xác của tên gọi "panda" vẫn còn gây tranh cãi, nhưng có…
Việc xác định giờ dậy buổi sáng hợp lý phụ thuộc vào nhiều yếu tố…
Thời gian ngủ cần thiết mỗi ngày thay đổi tùy theo độ tuổi và từng…
Jensen Huang là người đồng sáng lập và CEO của Nvidia, một công ty công…
Người sinh năm 1984 là tuổi Giáp Tý, cầm tinh con Chuột. Mệnh Kim -…
Người sinh năm 1985 là tuổi Ất Sửu, cầm tinh con Trâu. Mệnh Kim -…
Người sinh năm 1986 là tuổi Bính Dần, cầm tinh con Hổ. Mệnh Hỏa -…
Người sinh năm 1987 là tuổi Đinh Mão, cầm tinh con Mèo. Mệnh Hỏa -…
Người sinh năm 1988 là tuổi Mậu Thìn, cầm tinh con Rồng. Mệnh Mộc -…
Người sinh năm 1989 là tuổi Kỷ Tỵ, cầm tinh con Rắn. Mệnh Mộc -…
Người sinh năm 1990 là tuổi Canh Ngọ, cầm tinh con Ngựa. Mệnh Thổ -…
Người sinh năm 1991 là tuổi Tân Mùi, cầm tinh con Dê, thuộc mệnh Lộ…
Người sinh năm 1992 là tuổi Nhâm Thân, cầm tinh con Khỉ, thuộc mệnh Kiếm…
This website uses cookies.